Bạn đang xem bài viết Tra Cứu Biển Số Xe 63 Tỉnh Thành được cập nhật mới nhất trên website Daitayduong.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Biển số xe được cơ quan công an cấp khi mua xe mới hoặc khi chuyển nhượng xe. Biển số xe được làm bằng hợp kim nhôm sắt, có dạng hình chữ nhật hoặc hơi vuông, trên đó có in những con số và chữ cho biết vùng và địa phương quản lý trong khi các con số cụ thể xác định danh tính người chủ hay đơn vị đã mua nó, thời gian mua nó phục vụ cho công tác an ninh. Nếu chú ý kỹ, trên biển số xe còn có hình Quốc huy Việt Nam dập nổi.
Cao Bằng 11 chẳng sai, Lạng Sơn Tây Bắc 12 cận kề 13 Hà Bắc mời về, Quảng Ninh 14 bốn bề là Than. 15, 16 cùng mang. Hải Phòng đất Bắc chứa chan nghĩa tình. 17 vùng đất Thái Bình. 18 Nam Định quê mình đẹp xinh. Phú Thọ 19 Thành Kinh Lạc Hồng. Thái Nguyên Sunfat, gang, đồng, Đôi mươi (20) dễ nhớ trong lòng chúng ta. Yên Bái 21 ghé qua. Tuyên Quang Tây Bắc số là 22 Hà Giang rồi đến Lào Cai, 23, 24 sánh vai láng giềng. Lai Châu, Sơn La vùng biên, ( giới ) 25, 26 số liền kề nhau. 27 lịch sử khắc sâu, Đánh tan xâm lược công đầu Điện Biên. 28 Hòa Bình ấm êm, 29 Hà Nội liền liền 32. 33 là đất Hà Tây. Tiếp theo 34 đất này Hải Dương. Ninh Bình vùng đất thân thương, 35 là số đi đường cho dân. Thanh Hóa 36 cũng gần. 37, 38 tình thân, Nghệ An, Hà Tĩnh ta cần khắc ghi. 43 Đà Nẵng khó gì. 47 Đắc Lắc trường kỳ Tây Nguyên. (48 Đăk Nông) Lâm Đồng 49 thần tiên. 50 Thành Phố tiếp liền 60.( TPHCM 50 – 59 ) Đồng Nai số 6 lần 10 (60). Bình Dương 61 tách rời mới ra. 62 là đất không xa, Long An Bến Lức khúc ca lúa vàng. 63 màu mỡ Tiền Giang. Vĩnh Long 64 ngày càng đẹp tươi. Cần Thơ lúa gạo xin mời. 65 là số của người Cần Thơ. Đồng Tháp 66 trước giờ. 67 kế tiếp là bờ An Giang. 68 biên giới Kiên Giang Cà Mau 69 rộn ràng U Minh. 70 là số Tây Ninh. Xứ dừa 71 yên bình Bến Tre. 72 Vũng Tàu số xe. 73 Xứ QUẢNG vùng quê thanh BÌNH (Quảng Bình). 74 Quãng Trị nghĩa tình. Cố đô nước Việt Nam mình 75. 76 Quảng Ngãi đến thăm. Bình Định 77 âm thầm vùng lên. 78 biển số Phú Yên. Khánh Hòa 79 núi liền biển xanh. 81 rừng núi vây quanh. Gia Lai phố núi, thị thành Playku. Kon tum năm tháng mây mù, 82 dễ nhớ mặc dù mới ra.(tách ra của Gia Lai Kontum) Sóc Trăng có số 83. 84 kế đó chính là Trà Vinh. 85 Ninh Thuận hữu tình. 86 Bình Thuận yên bình gần bên. Vĩnh Phúc 88 vùng lên. Hưng Yên 89 nhớ tên nhãn lồng. Quãng Nam đất thép thành đồng, 92 số mới tiếp vòng thời gian. 93 đất mới khai hoang , Chính là Bình Phước bạt ngàn cao su. Bạc Liêu mang số 94. Bắc Kạn 97 có từ rất lâu. Bắc Giang 98_vùng sâu. Bắc Ninh 99 những câu Quan, hò
Thông Tin Tra Cứu Biển Số Xe Của 63 Tỉnh Thành Trong Cả Nước Mới Nhất
Thông tư 58/2020/TT-BCA có hiệu lực từ ngày 01/8/2020 ban hành quy định về ký hiệu biển số xe ô tô, xe máy của 63 tỉnh, thành trong cả nước
Bảng tra cứu biển số xe của 63 tỉnh thành
Biển số xe dân sự trên cả nước hiện bắt đầu từ số 11 đến 99.
Địa phương có nhiều biển số xe nhất là Tp. Hồ Chí Minh, có 11 biển số: 41 và từ 50 đến 59; tiếp là thủ đô Hà Nội, có 09 biển số: 29 – 33, 40; sau đó là Hải Phòng và Đồng Nai, đều có 02 biển số xe.
thông tin tra cứu biển số xe của 63 tỉnh thành trong cả nước mới nhất
Các cơ quan được cấp biển số xanh
Cũng theo Thông tư 58, các cơ quan sau được cấp biển số xe màu xanh, chữ và số màu trắng, seri lần lượt từ A đến M.
Biển số xe từ 01/8/2020 có gì khác so với trước đây?
Điểm khác biệt đầu tiên là biển số xe ô tô được đăng ký theo Thông tư 58 có chiều cao và chiều rộng đều nhỏ hơn trước.
Ngoài ra, thay vì được gắn 01 biển dài, 01 biển ngắn thì nay hầu hết ô tô được gắn 02 biển số ngắn (trừ trường hợp thiết kế của xe chuyên dùng hoặc do đặc thù của xe không lắp được 02 biển ngắn được đổi sang 2 biển số dài, hoặc 01 dài, 01 ngắn).
Điểm thứ hai đó là xe hoạt động kinh doanh vận tải từ 01/8/2020 sẽ được cấp biển số nền màu vàng, chữ và số màu đen sêri biển số
sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z …
“Giải mã” từng ký tự trên biển số xe
Từng ký tự trên biển số xe thể hiện một ý nghĩa khác nhau, cụ thể như sau:
Hai số đầu: Ký hiệu địa phương đăng ký xe
Ký hiệu của từng địa phương như ở bảng nêu trên, bao gồm hai chữ số, từ 11 – 99.
Chữ cái tiếp theo: Seri đăng ký
Seri đăng ký xe bao gồm các chữ cái trong từ A đến Z. Đồng thời, có thể có thêm số tự nhiên từ 1 – 9.
Nhóm số cuối cùng: Thứ tự đăng ký xe
Nhóm số cuối cùng trên biển số xe gồm 05 chữ số tự nhiên, từ 000.01 đến 999.99 là số thứ tự đăng ký xe.
Có được đổi biển số xe cho hợp phong thủy?
Vì vậy, nếu chẳng may nhận được một biển số xe “xấu”, chủ sở hữu mong muốn đổi sang một biển số khác phù hợp hơn.
Khoản 2 Điều 14 của Thông tư 15/2014/TT-BCA quy định, chủ sở hữu xe chỉ được đổi biển trong 03 trường hợp:
Biển số bị mờ, biển số bị gẫy, biển số bị hỏng.
Do đó, nếu đổi biển số xe chỉ vì muốn hợp phong thủy thì sẽ không được cơ quan đăng ký chấp nhận đổi biển.
Tra Cứu Biển Số Xe Của 63 Tỉnh Ở Việt Nam
Sẽ có những lúc, khi bạn đang đi trên đường nhìn thấy biển lạ mà không biết ở tỉnh nào thì cũng thấy bứt rứt và khó chịu đúng không nào? Dưới đây, Quản trị mạng đã tổng hợp lại danh sách biển số xe máy, xe ô tô các tỉnh thành Việt Nam được cập nhật mới nhất để giúp các bạn tiện tra cứu biển số xe khi cần thiết hoặc nếu bạn nào có khả năng ghi nhớ nhanh thì sau khi đọc xong, đôi khi chỉ cần liếc mắt nhìn qua biển số là bạn sẽ biết được quê quán của chủ nhân chiếc xe.
Tương tự như số điện thoại cố định, biển số xe Việt Nam ở mỗi tỉnh thành đều có một mã vùng khác nhau. Điều này giúp chúng ta dễ dàng trong việc nhận ra tỉnh thành mà chiếc xe đó đăng ký. Tuy nhiên, biển số xe máy, ô tô theo tỉnh thành ở Việt Nam khá nhiều, được đánh số từ 11 cho đến 99 nên việc có thể nhớ hết biển số xe các tỉnh thành kể cũng khó.
Biển số xe máy, ô tô theo tỉnh thành ở Việt Nam
Mã vùng là phần đầu của biển số ví dụ như một biển số xe ghi: 29-H4 6789… thì mã vùng chính là 29. Mã số này cho biết chiếc xe đó đăng ký tại Hà Nội. Và sau đây là danh sách 64 mã biển số xe các tỉnh thành trong cả nước. Các bạn có thể tham khảo để phân biệt được biển số xe giữa các tỉnh thành với nhau nhé!
Biển số xe
11. Cao Bằng
12. Lạng Sơn
13 + 98. Bắc Giang (cái này để dễ mời các nhà đầu tư vì họ ko chịu đi xe biển 13)
14. Quảng Ninh
15,16. Hải Phòng
17. Thái Bình
18. Nam định
19. Phú Thọ
20. Thái Nguyên
21. Yên Bái
22. Tuyên Quảng
23. Hà Giang
24. Lào Cai
25. Lai Châu
26. Sơn La
27. Điện Biên
28. Hoà Bình
29, 30, 31, 32. Hà Nội
33. Hà Tây
34. Hải Dương
35. Ninh Bình
36. Thanh Hoá
37. Nghệ An
38. Hà Tĩnh
43. Đà Nẵng
47. Đak Lak
48. Đak Nông
49. Lâm Đồng
50 -> 59. Tp.HCM
60. Đồng Nai
61. Bình Dương
62. Long An
63. Tiền Giang
64. Vĩnh Long
65. Cần thơ
66. Đồng Tháp
67. An Giang
68. Kiên Giang
69. Cà Mau
70. Tây Ninh
71. Bến Tre
72. Bà Rịa Vũng Tàu
73.Quãng bình
74. Quãng Trị
75. Huế
76. Quãng Ngãi
77. Bình Định
78. Phú Yên
79. Khánh Hoà
81. Gia Lai
82. Kon Tum
83.Sóc Trăng
84. Trà Vinh
85. Ninh Thuận
86. Bình Thuận
88. Vĩnh Phúc
89. Hưng yên
90. Hà nam
92. Quãng Nam
93. Bình Phước
94. Bạc Liêu
95. Hậu Giang
97. Bắc Kạn
99. Bắc Ninh.
Những xe mang biển 80 gồm có
Các Ban của Trung ương Đảng
Văn phòng Chủ tịch nước;
Văn phòng Quốc hội;
Văn phòng Chính phủ;
Bộ Công an;
Xe phục vụ các đồng chí uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ:
Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp địa điểm làm hộ chiếu tại Hà Nội.
Bộ ngoại giao;
Viện kiểm soát nhân dân tối cao;
Toà án nhân dân tối cao;
Đài truyền hình Việt Nam;
Đài tiếng nói Việt Nam;
Thông tấn xã Việt Nam;
Báo nhân dân;
Thanh tra Nhà nước;
Học viện Chính trị quốc gia;
Ban quản lý Lăng, Bảo tàng,
khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh;
Trung tâm lưu trữ quốc gia;
Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình;
Tổng công ty Dầu khí Việt Nam;
Các đại sứ quán, tổ chức quốc tế và nhân viên;
Người nước ngoài;
Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước;
Cục Hàng không dân dụng Việt Nam;
Kiểm toán nhà nước.
Biển đỏ của Bộ Quốc Phòng
Một số biển đặc biệt:
NN = nước ngoài: gồm có số có 2 chữ số: địa điểm (tỉnh) đăng ký
số có 3 chữ số: mã nước (quốc tịch người đăng ký)
3 số khác ở bên dưới: số thứ tự đăng ký
NG = Ngoại Giao = xe bất khả xâm phạm (tất nhiên xâm phạm được, nhưng phải có sự đồng ý của các cán bộ cao cấp nhất VN và được sự đồng ý của Đại Sứ Quán nước đó.
các biển A: xe của Công An – Cảnh Sát tương ứng với các tỉnh
ví dụ: 31A = xe của Công An – Cảnh Sát thành phố Hà Nội.
Hai số đầu: Ký hiệu địa phương đăng ký xe
“Giải mã” từng ký tự trên biển số xe
Chữ cái tiếp theo: Seri đăng ký
Từng ký tự trên biển số xe thể hiện một ý nghĩa khác nhau, cụ thể như sau:
Nhóm số cuối cùng: Thứ tự đăng ký xe
Ký hiệu của từng địa phương như ở bảng nêu trên, bao gồm hai chữ số, từ 11 – 99.
Seri đăng ký xe bao gồm các chữ cái trong từ A đến Z. Đồng thời, có thể có thêm số tự nhiên từ 1 – 9.
Nhóm số cuối cùng trên biển số xe gồm 05 chữ số tự nhiên, từ 000.01 đến 999.99 là số thứ tự đăng ký xe.
Xem ngay: Cập nhật mã vùng điện thoại bàn cố định Hà Nội.
Có được đổi biển số xe cho hợp phong thủy?
Không phải lúc nào, người đăng ký xe cũng “bốc” được một biển số ưng ý. Theo quan niệm của nhiều người, biển số xe còn liên quan đến vấn đề phong thủy, tâm linh. Vì vậy, nếu chẳng may nhận được một biển số xe “xấu”, chủ sở hữu mong muốn đổi sang một biển số khác phù hợp hơn.
Khoản 2 Điều 14 của Thông tư 15/2014/TT-BCA quy định, chủ sở hữu xe chỉ được đổi biển trong 03 trường hợp: Biển số bị mờ, biển số bị gẫy, biển số bị hỏng.
Do đó, nếu đổi biển số xe chỉ vì muốn hợp phong thủy thì sẽ không được cơ quan đăng ký chấp nhận đổi biển.
Trên đây là toàn bộ thông tin liên quan đến tra cứu biển số xe các tỉnh, thành trong cả nước và các thông tin khác về biển số xe.
Tra (Xem) Biển Số Xe Ở 63 Tỉnh Thành Việt Nam Mới Nhất Hiện Nay ( Phần 3)
Mời các bạn tra (xem) danh sách biển số xe các tỉnh thành khu vực miền Nam. Chi tiết biển số xe các huyện như sau:
Mã biển số xe tỉnh An Giang là 67
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh An Giang chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Long Xuyên: 67-B1 – Mã biển số xe máy thành phố Châu Đốc: 67-E1 – Mã biển số xe máy thị xã Tân Châu: 67-H1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 67-C1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Phú: 67-D1 – Mã biển số xe máy huyện Tịnh Biên: 67-F1 – Mã biển số xe máy huyện An Phú: 67-G1 – Mã biển số xe máy huyện Phú Tân: 67-K1 – Mã biển số xe máy huyện Chợ Mới: 67-L1 – Mã biển số xe máy huyện Thoại Sơn: 67-M1 – Mã biển số xe máy huyện Tri Tôn: 67-N1
Mã biển số xe tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu là 67
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Vũng Tàu: 72-C1 – Mã biển số xe máy thành phố Bà Rịa: 72-D1 – Mã biển số xe máy huyện Tân Thành: 72-E1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Đức: 72-F1 – Mã biển số xe máy huyện Xuyên Mộc: 72-G1 – Mã biển số xe máy huyện Đất Đỏ: 72-H1 – Mã biển số xe máy huyện Long Điền: 72-K1
Mã biển số xe tỉnh Bạc Liêu là 94
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Bạc Liêu chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Bạc Liêu: 94-K1 – Mã biển số xe máy thị xã Giá Rai: 94-D1 – Mã biển số xe máy huyện Phước Long: 94-E1 – Mã biển số xe máy huyện Hồng Dân: 94-F1 – Mã biển số xe máy huyện Vĩnh Lợi: 94-C1 – Mã biển số xe máy huyện Đông Hải: 94-B1 – Mã biển số xe máy huyện Hòa Bình: 94-G1 * Mã biển số ô tô tỉnh Bạc Liêu gồm có 94A, 94B, 94C, 94D, 94LD.
Mã biển số xe tỉnh Bến Tre là 71
Mã biển số xe tỉnh Bình Dương là 61
Mã biển số xe tỉnh Bình Phước là 93
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Bình Phước chi tiết như sau:
– Mã biển số xe máy thị xã Đồng Xoài 93-P1 – Mã biển số xe máy thị xã Bình Long 93-E1 – Mã biển số xe máy thị xã Phước Long 93-K1 – Mã biển số xe máy huyện Bù Đăng 93-L1 – Mã biển số xe máy huyện Bù Đốp 93-G1 – Mã biển số xe máy huyện Bù Gia Mập 93-H1 – Mã biển số xe máy huyện Chơn Thành 93-B1 – Mã biển số xe máy huyện Đồng Phú 93-M1 – Mã biển số xe máy huyện Hớn Quản 93-C1 – Mã biển số xe máy huyện Lộc Ninh 93-N1 & 93-F1 * Mã biển số xe ô tô 93 thuộc tỉnh Bình Phước là 93A, 93B, 93C, 93D, 93LD.
Mã biển số xe tỉnh Cà Mau là 69
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Cà Mau chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Cà Mau: 69-C1, 69-K2, – Mã biển số xe máy huyện Đầm Dơi: 69-F1 5số, 69-R1 4số – Mã biển số xe máy huyện Ngọc Hiển: 69-L1 5số, 69-N1 4số – Mã biển số xe máy huyện Cái Nước: 69-E1 5số, 69-N1 4số – Mã biển số xe máy huyện Trần Văn Thời: 69-N1 5số, 69-S1 4số – Mã biển số xe máy huyện U Minh: 69-H1 – Mã biển số xe máy huyện Thới Bình: 69-D1 5số, 69-U1 4số – Mã biển số xe máy huyện Năm Căn: 69-M1 – Mã biển số xe máy huyện Phú Tân: 69-K1 5số, 69-P1 4số * Mã biển số xe ô tô ở tỉnh Cà Mau như sau: 69A, 69B, 69C, 69D, 69LD.
Mã biển số xe tỉnh Đồng Nai là 60
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Đồng Nai chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Biên Hòa: 60-B1-F1-F2; 60-AA – Mã biển số xe máy thị xã Long Khánh: 60-B2 60-AB – Mã biển số xe máy huyện Tân Phú: 60-B3; 60-AC – Mã biển số xe máy huyện Định Quán: 60-B4; 60-AD – Mã biển số xe máy huyện Xuân Lộc: 60-B5; 60-AE – Mã biển số xe máy huyện Cẩm Mỹ: 60-B6;60-AF – Mã biển số xe máy huyện Thống Nhất: 60-B7; 60-AH – Mã biển số xe máy huyện Trảng Bom: 60-B8; 60-AK – Mã biển số xe máy huyện Vĩnh Cửu: 60-B9; 60-AL – Mã biển số xe máy huyện Long Thành: 60-C1; 60-AM – Mã biển số xe máy huyện Nhơn Trạch: 60-C2; 60-AN
Mã biển số xe tỉnh Đồng Tháp là 66
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Đồng Tháp chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Cao Lãnh: 66-P1 – Mã biển số xe máy thành phố Sa Đéc: 66-S1 – Mã biển số xe máy thị xã Hồng Ngự: 66-H1 – Mã biển số xe máy huyện Cao Lãnh: 66-F1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 66-C1 – Mã biển số xe máy huyện Hồng Ngự: 66-G1 – Mã biển số xe máy huyện Lai Vung: 66-L1 – Mã biển số xe máy huyện Lấp Vò: 66-V1 – Mã biển số xe máy huyện Tam Nông: 66-N1 – Mã biển số xe máy huyện Tân Hồng: 66-K1 – Mã biển số xe máy huyện Thanh Bình: 66-B1 – Mã biển số xe máy huyện Tháp Mười: 66-M1
Mã biển số xe tỉnh Long An là 95
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Long An chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Vị Thanh: 95-B1 – Mã biển số xe máy thị xã Ngã Bảy: 95-F1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 95-G1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành A: 95-H1 – Mã biển số xe máy huyện Long Mỹ: 95-D1 – Mã biển số xe máy huyện Phụng Hiệp: 95-E1 – Mã biển số xe máy huyện Vị Thủy: 95-C1
Mã biển số xe tỉnh Kiên Giang là 68
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Kiên Giang chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Rạch Giá: 68-X1 – Mã biển số xe máy thị xã Hà Tiên: 68-H1 – Mã biển số xe máy huyện An Biên: 68-B1 – Mã biển số xe máy huyện An Minh: 68-M1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 68-C1 – Mã biển số xe máy huyện Giồng Riềng: 68-G1 – Mã biển số xe máy huyện Gò Quao: 68-E1 – Mã biển số xe máy huyện Hòn Đất: 68-D1 – Mã biển số xe máy huyện Kiên Hải: 68-S1 – Mã biển số xe máy huyện Kiên Lương: 68-K1 – Mã biển số xe máy huyện Phú Quốc: 68-P1 – Mã biển số xe máy huyện Tân Hiệp: 68-T1 – Mã biển số xe máy huyện Vĩnh Thuận: 68-N1 – Mã biển số xe máy huyện U Minh Thượng: 68-L1 – Mã biển số xe máy huyện Giang Thành: 68-F1
Mã biển số xe tỉnh Bến Tre là 62
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Bến Tre chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Tân An: 62-B1; <50cc: 62-AA, 62-AB – Mã biển số xe máy huyệnTân Hưng: 62-C1; <50cc: 62-AC – Mã biển số xe máy huyện Vĩnh Hưng: 62-D1; <50cc: 62-AD – Mã biển số xe máy huyện Tân Thạnh: 62-E1; <50cc: 62-AE – Mã biển số xe máy huyện Thạnh Hoá: 62-F1; <50cc: 62-AF – Mã biển số xe máy huyện Thủ Thừa: 62-G1; <50cc: 62-AG – Mã biển số xe máy huyện Tân Trụ: 62-H1; <50cc: 62-AH – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 62-K1; <50cc: 62-AK – Mã biển số xe máy huyện Cần Đước: 62-L1; <50cc: 62-AL – Mã biển số xe máy huyện Cần Giuộc: 62-M1; <50cc: 62-AM – Mã biển số xe máy huyện Bến Lức: 62-N1; <50cc: 62-AN – Mã biển số xe máy huyện Đức Hoà: 62-P1; <50cc: 62-AP – Mã biển số xe máy huyện Đức Huệ: 62-S1; <50cc: 62-AS – Mã biển số xe máy huyện Mộc Hoá: 62-U1; <50cc: 62-AU – Mã biển số xe máy thị xã Kiến Tường: 62-T1; <50cc: 62-AT
Mã biển số xe tỉnh Sóc Trăng là 83
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Sóc Trăng chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Sóc Trăng: 83-P1-P2-P3 – Mã biển số xe máy thị xã Vĩnh Châu: 83-P1-P2-P3 – Mã biển số xe máy huyện Mỹ Xuyên: 83-P1-P2-P3 – Mã biển số xe máy huyện Trần Đề: 83-P1-P2-P3 – Mã biển số xe máy huyện Long Phú: 83-P1-P2-P3 – Mã biển số xe máy huyện Mỹ Tú: 83-P1-P2-P3 · Huyện Thạnh Trị: 83-P1-P2-P3 – Mã biển số xe máy huyện Kế Sách: 83-C1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 83-C1 – Mã biển số xe máy thị xã Ngã Năm: 83-E1 – Mã biển số xe máy huyện Cù Lao Dung: 83-D1
Mã biển số xe tỉnh Tiền Giang là 63
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Tiền Giang chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy huyện Cái Bè: 63-B1 – Mã biển số xe máy thị Xã Cai Lậy: 63-B2 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 63-B3 – Mã biển số xe máy huyện Chợ Gạo: 63-B4 – Mã biển số xe máy huyện Gò Công Tây: 63-B5 – Mã biển số xe máy thị xã Gò Công: 63-B6 – Mã biển số xe máy huyện Gò Công Đông: 63-B7 – Mã biển số xe máy huyện Tân Phú Đông: 63-B8 – Mã biển số xe máy huyện Tân Phước: 63-B8 – Mã biển số xe máy thành phố Mỹ Tho: 63-B9 – Mã biển số xe máy huyện Cai Lậy: 63-P1
Mã biển số xe tỉnh Trà Vinh là 84
Mã biển số xe tỉnh Tây Ninh là 70
Mã biển số xe tỉnh Tây Ninh là 70
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Tây Ninh chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Vĩnh Long: 64-B1; 64-B2; 64-B3; 64-B4; 64-C1; 64-C2; 64-C3; 64-CA – Mã biển số xe máy thị xã Bình Minh: 64-H1; 64-H2; 64-H3; 64-H4; 64-HA – Mã biển số xe máy Bình Tân: 64-K1; 64-K2; 64-K3; 64-KA – Mã biển số xe máy huyện Long Hồ: 64-B1; 64-L1; 64-L2; 64-BA – Mã biển số xe máy huyện Mang Thít: 64-G1; 64-G2; 64-G3; 64-GA – Mã biển số xe máy huyện Tam Bình: 64-E1; 64-E2; 64-E3 64-EA – Mã biển số xe máy huyện Trà Ôn: 64-F1; 64-F2; 64-F3; 64-FA – Mã biển số xe máy huyện Vũng Liêm: 64-D1; 64-D2; 64-D3; 64-DA
Mã biển số xe thành phố Hồ Chí Minh là 50-59
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở thành phố Hồ Chí Minh chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy quận 2: 59-B1;59-BA – Mã biển số xe máy quận 4: 59-C1;59-CA – Mã biển số xe máy quận 7: 59-C2;59-CB – Mã biển số xe máy quận Tân Phú: 59-D1-D2;59-DB – Mã biển số xe máy quận Phú Nhuận: 59-E1;59-EA – Mã biển số xe máy quận 3: 59-F1;59-FA – Mã biển số xe máy quận 12: 59-G1-G2;59-GA – Mã biển số xe máy quận5: 59-H1;59-HA – Mã biển số xe máy quận 6: 59-K1-K2; 59-KA – Mã biển số xe máy quận 8: 59-L1-L2;59-LA – Mã biển số xe máy quận 11: 59-M1- M2;59-MA – Mã biển số xe máy quận Bình Tân: 59-N1;50-N1; 59-NA – Mã biển số xe máy huyện Bình Chánh: 59-N2;59-NB – Mã biển số xe máy quậnTân Bình: 59-P1-P2;59-PA – Mã biển số xe máy quận Bình Thạnh: 59-S1- S2;59-SA – Mã biển số xe máy quận 1: 59-T1-T2;59-TA – Mã biển số xe máy quận 10: 59-U1-U2 59UA – Mã biển số xe máy quận Gò Vấp: 59-V1-V2;59-VA – Mã biển số xe máy quận 9: 59-X1;59-XA – Mã biển số xe máy quận Thủ Đức: 59-X2-X3;59-XB – Mã biển số xe máy huyện Hóc Môn: 59-Y1;50-Y1, 50-YA – Mã biển số xe máy huyện Củ Chi: 59-Y2-Y3;59 YB – Mã biển số xe máy huyện Nhà Bè: 59-Z1;59-ZA – Mã biển số xe máy huyện Cần Giờ: 59-Z2;59-ZB
Cập nhật thông tin chi tiết về Tra Cứu Biển Số Xe 63 Tỉnh Thành trên website Daitayduong.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!