Ý Nghĩa Số Điện Thoại, Sim Đuôi Điện Thoại

Ý nghĩa sim điện thoại của bạn là gì? đuôi sim điện thoại của bạn nói lên điều gì? Bài viết này sẽ giúp bạn lý giải ý nghĩa số sim điện thoại của mình theo một số cách suy diễn thường gặp trong cuộc sống.

Một số dạng luận sim phổ biến:

0 = Tay trắng / Bất (phủ định).

Ý nghĩa số 1: (Sinh) là căn bản của mọi sự biến hóa, là số khởi đầu, luôn đem lại những điều mới mẻ, tốt đẹp, đem tới 1 sinh linh mới, 1 sức sống mới cho mọi người.

Ý nghĩa số 2: Tượng trưng là một cặp, một đôi, một số hạnh phúc (song hỷ) và điều hành thuận lợi cho những sự kiện như sinh nhật, cưới hỏi, hội hè. Số hai tượng trưng sự cân bằng âm dương kết hợp tạo thành thái lưu hay là nguồn gốc của vạn vật.

Ý nghĩa số 3:(Tài) số 3 thì có nhiều quan niệm khác nhau, người xưa thường dùng các trạng thái, hình thể gắn với số 3 như: Tam bảo (Phật – Pháp – Tăng), Tam giới (Dục giới, Sắc giới và Vô sắc giới), Tam thời (Quá khứ – Hiện tại – Vị lai), Tam vô lậu học (Giới – Định – Tuệ), Tam đa (Đa phúc, Đa lộc, Đa thọ), Tam tài (Thiên, Địa, Nhân);

Ý nghĩa số 4: Là sự hình thành của hai đôi. Hai cặp chắc hẳn phải tốt lành, thuận lợi nhưng trong cách phát âm tiếng Trung Quốc nó giống như chữ “tử” (chết). Vì thế sự kết hợp này không được tốt đẹp lắm. Người Trung Hoa thường không thích số 4, nhưng nếu không sử dụng số 4 thì không có sự hài hòa chung, như trong âm dương ngũ hành có tương sinh mà không có tương khắc, số 4 còn có ý nghĩa 4 mùa. Chẳng hạn như 468: bốn mùa lộc phát – số rất đẹp, rất ý nghĩa.

Ý nghĩa số 5: Số 5 có ý nghĩa huyền bí xuất phát từ học thuyết Ngũ Hành. Mọi sự việc đều bắt đầu từ 5 yếu tố. Trời đất có ngũ hành (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) – Người quân từ có ngũ đức (Nhân, Nghĩa, Lễ, Trí, Tín) – Cuộc sống có ngũ phúc (Phú, Quý, Thọ, Khang, Ninh). Số 5 còn là số Vua, thuộc hành Thổ, màu Vàng. Ngày xưa những ngày 5, 14 (4+1=5), 23 (2+3=5) là những ngày Vua thường ra ngoài nên việc buôn bán bị ảnh hưởng. Bây giờ không còn Vua nữa nên mọi người đi đâu vào ngày này thường ít đông và dễ chịu. Không hiểu sao người lại kiêng cử đi lại ngày này. Ngũ đế (Phục Hy, Thần Nông, Huỳnh Đế, Nghiêu, Thuấn). Ngũ luân (Vua tôi, Cha con, Vợ chồng, Anh em, Bạn bè).

Ý nghĩa số 6:(Lộc) Là gấp đôi của số ba và như thế là điềm lành, thuận lợi. Số 6 theo người Trung Hoa thì sẽ đem tới thuận lợi về tiền bạc và vận may cho người dùng nó.

Ý nghĩa số 7: Theo đạo Phật số 7 có ý nghĩa là quyền năng mạnh nhất của mặt trời. Những người theo đạo Phật tin rằng trong suốt tháng 7 (âm lịch) tất cả linh hồn trên thiên đường và địa ngục sẽ trở lại dương gian. số 7 còn tượng trưng cho sự thành tựu sinh hóa cả vũ trụ không gian là đông,tây, nam, bắc; thời gian là quá khứ, hiện tại, tương lai.

Ý nghĩa số 8:(Phát) Cũng là số có nhiều sự quan hệ tôn giáo, là tám điều bất tử trong đạo Lão và bát chánh trong Phật giáo. Số 8 có hai nét đều từ trên xuống giống kèn loe ra, giống như cuộc đời mỗi con người, càng ngày càng làm ăn phát đạt.

Ý nghĩa số 9: (Vĩnh Cửu, Trường Tồn, Quyền Lực) Từ xưa số 9 luôn được coi như là biểu trưng của sự quyền uy và sức mạnh: Ngai vua thường đặt trên 9 bậc, vua chúa thường cho đúc cửu đỉnh (9 cái đỉnh) để minh họa cho quyền lực của mình.

Cách tính quẻ sim hung cát

Bên cạnh dùng sim số đẹp dễ nhớ dễ dọc thì việc sở hữu một sim số điện thoại hợp với thời vận, cung mệnh vừa cát tường vừa mang dấu ân riêng cho bạn vừa mang đến sự an lành tốt đẹp.

Phương pháp:Lấy 4 số cuối của số điện thoại chia cho 80, lấy số dư của phép chia để tra theo liệt kê phía dưới để biết số điện thoại tốt hay xấu.

Ví dụ: Số điện thoại có 4 số cuối là 3201, chia cho 80 dư 1, tra theo số 1; Số cuối 3202, chia cho 80 dư 2, tra theo số 2.

Bảng tra số điện thoại cát tường như ý:Số – Ý nghĩa: Giải thích (Quẻ)

1. Đại triển hoành đồ: Đạt được thành công (Cát – tốt)

2. Nhất thịnh nhì suy: Làm mệt mà không được gì (Hung – xấu)

3. Mặt trời dâng lên: Vạn sự thuận lợi (Cát)

4. Tiền đồ mấp mô: Kham khổ dày vò (Hung)

5. Làm ăn phát đạt: Danh lợi đề huề (Cát)

6. Vận may trời cho: Đạt được thành công (Cát)

7. Cát tường êm ấm: Chắc chắn đạt được thành công (Cát)

8. Phấn đấu lý tưởng: Có ngày thành công (Cát)

9. Tự làm kiệt lực: Tài lợi vô vọng (Hung)

10. Nỗ lực vô ích: Phí công không được gì (Hung)

11. Vững bước xây thành: Chắc chắn được người kính ngưỡng (Cát)

12. Gầy gò yếu đuối: Khó thành việc lớn (Hung)

13. Cát vận trời cho: Được người kính ngưỡng (Cát)

14. Hoặc thắng hoặc bại: Tùy vào nghị lực (Hung)

15. Thành tựu việc lớn: Chắc chắn hưng thịnh (Cát)

16. Thành tựu lập nghiệp: Danh lợi đề huề (Cát)

17. Quý nhân phù trợ: Đạt được thành công (Cát)

18. Thuận lợi hưng thịnh: Mọi việc thuận buồm xuôi gió (Cát)

19. Nội ngoại bất hòa: Trở ngại ùn ùn (Hung)

20. Chịu hết gian khổ: Lo âu sầu não (Hung)

21. Chuyên chú làm ăn: Thông minh khéo làm (Cát)

22. Có tài không làm: Việc không như ý (Hung)

23. Danh vang tứ phương: Sẽ thành đại nghiệp (Cát)

24. Cần dựa chính mình: Đạt được thành công (Cát)

25. Thiên thời địa lợi: Đạt được thành công (Cát)

26. Phong ba bão táp: Vượt mọi chông gai (Hung)

27. Nửa thịnh nửa suy: Giữ được thành công (Hung ẩn cát)

28. Gặp suy chuyển cát: Gặp khó khăn chuyển thành tốt đẹp (Cát)

29. Thẳng bước mây xanh: Tài trí đạt được thành công (Cát)

30. Cát hung chia nửa: Nửa được nửa mất (Hung)

31. Danh lợi đề huề: Thành tựu đại nghiệp (Cát)

32. Con rồng trong ao: Có ngày thành công (Cát)

33. Tài giỏi cẩn thận: Chắc chắn hưng thịnh (Cát)

34. Tai nạn không dứt: Khó chờ thành công (Hung)

35. Trung dung nửa cát: Bo bo giữ mình (Cát)

36. Sóng gió không ngừng: Ngập trong nghèo túng (Hung)

37. Gặp hung hóa cát: Mưa thuận gió hòa (Cát)

38. Danh thì được đến: Khó đạt được lợi (Hung ẩn cát)

39. Tiền đồ rộng lớn: Chờ đến tương lai (Cát)

40. Nửa thịnh nửa suy: Chìm nổi vô định (Cát ẩn hung)

41. Trời cho tài vận: Tiền đồ vô lượng (Cát)

42. Không chuyên sự nghiệp: Không đạt thành công (Cát ẩn hung)

43. Nhẫn nhịn chịu đựng: Biến hung thành cát (Cát ẩn hung)

44. Việc khó như nguyện: Tham công tiếc việc (Hung)

45. Cây xanh trổ lá: Thành công mãn nguyện (Cát)

46. Gập ghềnh mấp mô: Trắc trở ùn ùn (Hung)

47. Quý nhân phù trợ: Đạt được thành công (Cát)

48. Danh lợi song toàn: Phồn vinh phú quý (Cát)

49. Gặp cát được cát: Gặp hung thì hung (Hung)

50. Cát hung đều có: Nửa thắng nửa bại (Cát ẩn hung)

51. Nửa thịnh nửa suy: Chìm nổi bất ngờ (Cát ẩn hung)

52. Trời quang mây tạnh: Đạt được thành công (Cát)

53. Thịnh suy chiếm nửa: Trước cát sau hung (Cát ẩn hung)

54. Nỗ lực hết mình: Khó được thành công (Hung)

55. Bề ngoại sáng rọi: Bên trong lại ẩn họa hoạn khôn lường (Cát ẩn hung)

56. Việc không như ý: Khó được thành công (Hung)

57. Nỗ lực làm việc: Tài vận đến cửa (Cát)

58. Chìm nổi bấp bênh: Trước hung sau cát (Hung ẩn cát)

59. Làm việc do dự: Khó đạt thành công (Hung)

60. Ý tưởng mơ hồ: Khó tìm phương hướng (Hung)

61. Vân che nửa nguyệt: Phong ba ẩn dấu (Cát ẩn hung)

62. Ưu phiền nóng nảy: Mọi việc khó làm (Hung)

63. Vạn vật giáo hóa: Dấu hiệu phồn vinh (Cát)

64. Thập cửu không thành: Tốn công không được việc (Hung)

65. Cát vận tự đến: Hưởng trọn danh tiếng (Cát)

66. Trong ngoài bất hòa: Tổn hại chữ tín (Hung)

67. Vạn sự như ý: Phú quý tự đến (Cát)

68. Nắm chắc thời cơ: Đạt được thành công (Cát)

69. Dao động bấp bênh: Thường gặp khốn khó (Hung)

70. Kinh doanh thất bại: Khó tránh nghèo khổ (Hung)

71. Cát hung chiếm nửa: Chỉ có thể dựa vào ý chí (Cát ẩn hung)

72. Mất rồi lại có: Khó được an bình (Hung)

73. An lạc tự đến: Cát tường như ý (Cát)

74. Vô trí vô mưu: Khó được thành công (Hung)

75. Trong cát có hung: Tiến không bằng giữ (Cát ẩn hung)

76. Vô số đại hung: Dấu hiệu phá sản (Hung)

77. Khổ trước sướng sau: Không bị thất bại (Cát ẩn hung)

78. Nửa được nửa mất: Hoa trong gương trăng trong nước (Cát ẩn hung)

79. Tiền đồ mờ mịt: Hy vọng ít ỏi (Hung)

80. Được rồi lại mất: Phí hoài tâm kế (Cát ẩn hung)

81. (Số 1) Số chiếm cực đỉnh: Đạt được thành công (Cát)

Ý nghĩa số, đuôi số điện thoại Nếu 4 số cuối sim điện thoại của bạn rơi vào trường hợp này nên vứt

Với thời buổi công nghệ hiện nay, chiếc điện thoại đã trở thành món đồ vật bất ly thân của mỗi người và theo đó họ sẽ sở hữu cho mình ít nhất một số điện thoại. Khi lựa chọn số điện thoại để mua, chắc hẳn rất nhiều người trong số chúng ta đều muốn chọn số điện thoại đẹp, độc, lạ, dễ nhớ,… nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa thực sự của từng số trong số điện thoại đó.

Số điện thoại của bạn có ý nghĩa gì?

Ý nghĩa của các số trong điện thoại

Ý nghĩa của các số trong điện thoại của bạn cụ thể như sau:

Số 0: Không có gì, bình thường – Theo quan điểm phong thủy, số 0 mang lại nhiều man mắn, thích hợp với phụ nữ. Chị em phụ nữ NÊN chọn mua những Sim như kiểu 000, 0000 hay đặc biệt hơn là 00000.

Số 1: Nhất – Là số thể hiện sự vững chắc, biểu tượng cho sự quyết tâm.

Số 2: Mãi – Là số thể hiện sự dài lâu, mãi mãi. Phù hợp khi kết hợp với các số 6, 8, 9.

Số 3: Tài – Là số thể hiện sự vững chắc, hài hòa, thích hợp với những người làm ăn.

Số 4: Tử – Nhiều người không thích vì họ phát âm là Tứ giống như chữ “Tử”.

Số 5: Sinh – Là số đứng giữa, mang giá trị kết hợp, biểu trưng cho sự trường tồn, bất diệt.

Số 6: Lộc – Theo quan điểm kinh doanh thì số 6 mang lại nhiều may mắn. Hai số 6 và 8 ghép lại là “lộc phát”(68) hoặc “phát lộc”(86).

Số 8: Phát – Theo quan điểm kinh doanh thì số 8 mang lại nhiều may mắn.

Số 9: Cửu – Là số có giá trị cao nhất thể hiện cho sự vĩnh cửu trường tồn.

số và các hình ảnh tượng trưng

Tương truyền rằng, thời Pháp thuộc, ở Sài Gòn có các sòng bạc do người Hoa lập nên để kiếm lợi, trong đó nổi tiếng nhất phải kể đến 2 cái tên Kim Chung và Đại Thế Giới. Trong số các trò chơi cờ bạc tại đó, có một trò gọi là Xổ số đề, tức là xổ các cặp số đã được đề trên các tấm vé. Trò này thu hút được rất nhiều con bạc từ các tầng lớp lao động bình dân, tuy nhiên có một vấn đề là những người này thường ít học và không biết chữ, do vậy họ không có cách nào hiểu được chữ viết và các số được ghi trên tấm vé. Để giải quyết vấn đề này, các sòng bạc là cho in bức những hình vẽ đặc biệt trên các tấm vé để tất cả mọi người có thể dễ dàng nhận biết số mà mình đã mua. Khi đến giờ công bố số trúng thưởng, nhà cái cho treo những tấm bảng thật lớn trên các cây cột cao, để từ xa mọi người đều nhìn thấy. Chỉ cần nhìn vào hình vẽ trên các tấm bảng này là người mua vé sẽ biết mình có trúng thưởng hay không. Cụ thể các số tương ứng với những hình vẽ như sau:

Số 01 – 41 – 81: Con cá trắng

Số 03 – 43 – 83: Xác chết (con vịt)

Số 04 – 44 – 84: Con công

Số 05 – 45 – 85: Con trùng

Số 09 – 49 – 89: Con trâu

Số 10 – 50 – 90: Con rồng nằm

Số 12 – 52 – 92: Con ngựa

Số 14 – 54 – 94: Con mèo nhà

Số 15 – 55 – 95: Con chuột

Số 18 – 58 – 98: Con mèo rừng

Số 19 – 59 – 99: Con bướm

Số 39 – 79: Thần tài (39 là thần tài nhỏ, 79 là thần tài lớn)

Khi ghép các số lại với nhau ta sẽ được 1 số tổ hợp đặc biệt có ý nghĩa như sau:

Số 01234: Tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh

Số 1486: 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát

Số 456: 4 mùa sinh lộc, cả năm tốt đẹp

Số 4953: 49 chưa qua 53 đã tới

Số 15.16.18: Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát

Số 18.18.18: Mỗi năm 1 phát

Số 19.19.19: 1 bước lên trời

Số 2204: Mãi mãi không chết

Số 6686: Lộc lộc phát lộc

Số 6868: Lộc phát lộc phát

Số 5555: Sinh đường làm ăn

Số 5656: Sinh lộc sinh lộc

Số 0578: Không năm nào thất bát

Số 1111: Tứ trụ vững chắc

Số 2628: Hái lộc hai phát

Số 1368: Cả một đời lộc phát – KIM LÂU

Số 1618: Nhất lộc nhất phát

Số 8683: Phát lộc phát tài

Số 9279: Tiền lớn tài lớn

Số 3938: Thần tài thổ địa

Số 8386: Phát tài phát lộc

Số 8668: Phát lộc lộc phát

Số 4078: Bốn mùa không thất bát

Số 6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)

Số 6868: Lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)

Số 1668: Càng ngày càng phát

Số 8686: Phát lộc phát lộc

Số 7308: Thất tài không phát

Số 7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ

Số 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ

Số 7878: Thất bát, thất bát (Ông địa)

Số 1122: Một là một, hai là hai

Số 6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm)

Số 6758: Sống bằng niềm tin

Số 0607: Không xấu không bẩn

Số 9991: Chửi cha chúng mày

Số 0378: Phong ba bão táp

Số 6028: Xấu không ai tán

Số 7762: Bẩn bẩn xấu trai

Những số hợp với người có tâm hồn ăn uống

Số 0908: Không chín không tái

Số 8906: Tái chín tái sụn

Những số mang nghĩa tốt, điều may mắn

Số 6062: Sống không sợ ai

Số 2204: Mãi mãi không chết

Số 8648: Trường sinh bất tử

Số 0404: Không chết không chết

Những số gắn liền với xui xẻo và tai họa

Số 1110 (0111): chết thảm (3 hương 1 trứng)

Số 4953: chết cực kỳ thê thảm

Số 5555: Năm năm nằm ngủ (người thực vật)

Những số mang ý nghĩa khác

Số 0808: Không tắm, không tắm (số của Cái bang)

Số 0805: Không tắm, không ngủ (số của Tử tù)

Số 3508: Ba năm không tắm

Số 5505: Năm năm không ngủ

Số 7777: Thất học, thất tình, thất nghiệp, thất đức, thất bát quanh năm

Số 1314: Trọn đời trọn kiếp

Số 5031: Anh không nhớ em

Số 2412: 24 tháng 12 Noel

Số 1920: Nhất chín nhì bù

Số 3456: Bạn bè nể sợ (B – B- N – S)

Số 6789: San bằng tất cả ( 6 – 7 – 8 – 9: S – B – T – C ) hoặc Sống bằng tình cảm

Số 4078: Số này dân làm ăn rất thích ý nghĩa của nó là bốn mùa làm ăn không thất bát

Số 1368 : Dãy số đuôi 1368 là dãy số đẹp đặc biệt với người kinh doanh, được quan niệm là “Sinh Tài Lộc Phát” (số 1 là Sinh (sinh sôi nảy nở), số 3 là Tài, số 68 là Lộc phát). Tuy nhiên dãy số 1368 còn có một điểm rất đặc biệt mà ít người phát hiện ra đó là: 123+456+789=1368. Đây là 3 cặp số nối tiếp nhau trong dãy số tự nhiên từ 0 – 9 cộng tổng lại thành ra 1368, có thể hiểu 1368 là chuỗi số đại diện cho sự tổng hòa các số có đẹp có xấu và mang tính chọn lọc cao nhất của dãy số tự nhiên. Hơn nữa 1368 lại không chứa các số bị coi là xấu như 4 và 7 trong đó nên càng mang tính chọn lọc rất cao, hơn nữa đây là số tiến đều không bị ngắt đoạn lên xuống chập chùng, chỉ sự thăng tiến cho chủ nhân của số này.

Bạn có biết 4 số cuối trong sim điện thoại có ý nghĩa rất quan trọng, cũng chính vì thế mà những chiếc sim năm sinh với 4 số cuối trong sim …

Ý nghĩa các số trong điện thoại của bạn nói lên điều gì

Đã bao giờ bạn nghĩ tới ý nghĩa của các số điện thoại mà bạn đang dùng chưa. Tham khảo bài viết để biết ý nghĩa các số trong điện …

Số điện thoại bạn đang dùng có ý nghĩa gì? – Dân Sinh

Xem ý nghĩa số điện thoại của bạn. … Ngày sinh của bạn thực sự có ý nghĩa gì ? Những ai sẽ cho bạn vào tròng ngày cá tháng 4. Tổng thống Hoa Kỳ Donald …

NEW *** Bổ sung tính năng bói Mệnh theo tuổi: Kiểm tra ngay để biết bạn thuộc mệnh phong thủy nào: KIM, MỘC, THỦY, HỎA, THỔ, bạn hợp với màu sắc nào, …

ý nghĩa 4 số cuối điện thoại

giải mã sim điện thoại của bạn

giải mã ý nghĩa số điện thoại

ý nghĩa của số điện thoại đang dùng

ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại

phần mềm ý nghĩa số điện thoại

bói số điện thoại của bạn nói lên điều gì

Giải Mã Ý Nghĩa Số 1] Ý Nghĩa Số Điện Thoại Đuôi 01

1. Góc nhìn đa chiều về ý nghĩa số 1

Trong dãy số đếm, người ta thường đếm từ 1, 2, 3… Con số 1 được xem là con số khởi đầu, con số bắt đầu.

Số 1 cũng được dùng để xếp hạng trong các cuộc đua, cuộc thi. Con số tôn vinh cho người chiến thắng, người đạt giải cao nhất.

Xét về góc nhìn tâm lý, con số 1 không mang nhiều ý nghĩa may mắn. Người chỉ có “một mình” là những con người cô đơn, cô độc.

Hay xét theo nghĩa từ “độc tài”, “độc nhất”, “độc quyền” số 1 luôn là con số mang tính khẳng định cao. Ý nghĩa số 1: chỉ có một, chỉ có duy nhất, không tồn tại cái thứ 2 giống nó.

Tuy nhiên, nếu xét trên quan niệm phong thủy số, con số 1 là con số SINH. Tượng trưng cho sự sống mới bắt đầu, rồi sẽ sinh sôi, nảy nở. Đây là con số may mắn mang vận Dương, hợp với nam giới hơn nữ giới.

2. Ý nghĩa số điện thoại đuôi 01

Trong phong thủy sim, số điện thoại đuôi 01 biểu thị cho sức mạnh và trí tuệ toàn diện.

Cũng trong phong thủy số, số 1 là con số có ngũ hành thuộc Thủy. Bởi vậy, số 1 rất hợp với người mệnh Mộc hoặc Thủy, không hợp với người mệnh Hỏa hoặc Thổ.

Trong Du Niên cải vận số, cặp số 01 là con số bình hòa, không tốt cũng không xấu. Dùng sim số đẹp đuôi 01, chủ sim sẽ có cuộc sống an yên, thuận lợi.

Nếu nhìn về thế sim, số 0 đứng trước số 1, sim đuôi 01 là cặp số tiến, chỉ sự thăng tiến, sự phát triển, sự đi lên. Ý nghĩa sim đuôi 01 luận theo nghĩa này cũng là dãy sim đẹp, may mắn.

3. Khám phá 2000+ sim điện thoại đẹp đuôi 01

Bạn đang sở hữu biển số xe 01 hay đơn giản là thích cặp số 01. Vậy còn đắn đo gì mà không tìm cho mình một số sim đẹp đuôi 01 tại chúng tôi

Sim Số Đẹp Thành Công là tổng kho sim số đẹp giá rẻ sở hữu trên 12 triệu số sim Viettel, Vina, Mobi, Vietnamobile, Gmobile. Là đối tác chiến lược của các nhà mạng, hệ thống đại lý phủ rộng khắp chiều dài đất nước, Sim Thành Công là địa chỉ số tin cậy bạn không nên bỏ qua nếu muốn săn sim đẹp giá rẻ.

Chọn sim tam hoa, sim tứ quý, có bộ số đẹp tam hoa, tứ quý ở giữa dãy sim, kết thúc sim bằng đuôi số 01.

Chọn sim lộc phát phát lộc đuôi 01. Ý nghĩa số điện thoại đuôi 01 may mắn, khi kết hợp cùng bộ số lộc phát phía trước càng nhân thêm sự may mắn, tăng cát lộc cho người dùng.

Chọn sim Thần Tài đuôi 01 ( sim 7901, sim 3901) – Sim phong thủy đẹp, Thần Tài phù độ, tài lộc đong đầy, thăng tiến đỉnh cao.

0888.39.79.01 – 1.235.000 đồng

0977.39.79.01 – 950.000 đồng

0949.39.79.01 – 1.140.000 đồng

0325.39.79.01 – 720.000 đồng

0913.39.79.01 – 980.000 đồng

0782.39.79.01 – 640.000 đồng.

0984.39.79.01 – 890.000 đồng

0794.39.79.01 – 700.000 đồng.

Ý nghĩa số điện thoại đuôi 01 mang may mắn và tài lộc đến với chủ nhân. Hãy để Sim Thành Công giúp bạn chọn lựa được dãy sim 01 đẹp giá rẻ hợp phong thủy.

Website: chúng tôi Hotline: 0335.668.668 Fanpage: Sim Số Đẹp Thành Công

Bói Ý Nghĩa 4 Số Đuôi Điện Thoại? Cách Tính 4 Số Cuối Sim Điện Thoại

Ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại là 1 trong những cách xem ý nghĩa sim và cách xem 4 số cuối điện thoại là một trong những cách tính sim hiện nay. Nhưng đa phần những người dùng sim điện thoại ngày nay đều tham khảo những dòng sim có 4 số đuôi đẹp, hợp phong thuỷ bởi lẽ họ cho rằng ý nghĩa 4 số cuối điện thoại của một dãy số sim điện thoại chính là biểu trưng cho giá trị của sim. Xem 4 số đuôi điện thoại thể hiện lên ý nghĩa của chiếc sim và ý nghĩa phong thuỷ mà nó sẽ mang lại cho người sử dụng. Vậy làm sao xem bói sim theo ý nghĩa 4 số cuối điện thoại. chúng tôi sẽ cung cấp một cách chi tiết, rõ nét nhất cho bạn thông qua bài viết hướng dẫn cách bói sim 4 số cuối điện thoại sau để biết 4 số cuối điện thoại nói lên điều gì.

Bói sim theo ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại là gì? Bói 4 số cuối điện thoại có tác dụng gì?

Bói số điện thoại theo phong thủy 4 số cuối điện thoại đang rất phổ biến. Người ta đánh giá dãy sim tốt – xấu, cản trở hay phù mệnh đều thông qua 4 con số này. Bằng nhiều cách tính khác nhau sẽ có những phân loại ý nghĩa 4 số đuôi số điện thoại khác nhau.

Thông thường ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại luôn là đề tài được nhiều người quan tâm nhất, vì vậy bói sim theo ý nghĩa 4 số cuối điện thoại nhằm giúp chủ sở hữu lựa chọn được những chiếc sim điện thoại mang điều may mắn cho người sử dụng như dãy 4 con số cuối đại diện cho ý nghĩa tốt lành, thu tài phát lộc, đón vận hên,…

Người ta sẽ dùng những phương pháp xem bói 4 số cuối điện thoại thông dụng ngày nay để đánh giá ý nghĩa của sim như sau:

– Bói ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại theo tổng nút 4 số cuối

Cách bói 4 số cuối điện thoại theo tổng số 4 nút cuối là cách bói được ứng dụng rộng rãi ngày nay, dựa vào tổng số nút của 4 số cuối đuôi mà chúng ta có được con số tổng nút và lấy số cuối của kết quả đó sẽ được con số may mắn hay không may mắn đều mang một ý nghĩa riêng từ 1 đến 9 trên thang điểm 10 như sau:

Phương pháp xem bói số điện thoại 4 số cuối này được tính bằng cách lấy 4 số cuối chia cho 80 rối lấy phần lẻ trong kết quả chia được nhân tiếp cho 80 được kết quả cuối cùng. Ví dụ như khi lấy 4 con số cuối chia cho 80 được con số 123,456 thì chúng ta lấy phần sau dấu “,” là 0,456 và sau đó nhân tiếp cho 80, ta được con số 36 sau đó chúng ta lấy kết qua có 2 chữ số đó tra cứu trên bảng con số may mắn Hung Cát để tìm hiểu được ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại.

– Bói sim theo ý nghĩa 4 số cuối điện thoại và ý nghĩa các bộ số

Theo cách tính 4 số cuối điện thoại trong khái niệm quan niệm dân gian về các con số đẹp 4 chữ số, mỗi dãy 4 con số đẹp điều được mang một ý nghĩa khác nhau và đây là cách dễ nhận biết, dễ ứng dụng vào các tìm, mua sim của nhiều người sử dụng. Với cách tính sim phong thủy 4 số cuối thì cặp 4 con số đẹp theo quan niệm thông thường là những dãy số giống nhau, dãy số tiến lớn hay dãy số có những cặp số đẹp như: 1102 nghĩa là độc nhất vô nhị, 6868 nghĩa là số lộc phát, 6666 nghĩa là tứ lộc và nhiều con số có những ý nghĩa khác nữa.

Ý Nghĩa Số Điện Thoại

4: người Hoa không thích vì họ phát âm là Tứ giống như chữ “Tử”(chết). Tuy nhiên nó không đến nỗi trầm trọng như vậy đâu. Còn có nghĩa khác là cái Vú.Bạn nào tinh ý sẽ nhận ra hãng điện thoại di động N**** nổi tiếng toàn cầu luôn lấy các con số từ 1 tới 9 để đặt tên cho các dòng sản phẩm khác nhau dành cho các mức độ khác nhau nhưng tuyệt đối là không bao giờ có N**** 4xxx đơn giản vì hãng này duy tâm cho rằng đặt tên máy là N**** 4xxx sẽ gặp rủi ro vì “chết”.

VD: chiếc SIM : 09.456.01234456: 4 mùa sinh lộc01234: tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát456 = 4 mùa sinh lộc4953 = 49 chưa qua 53 đã tới569 = Phúc – Lộc – Thọ227 = Vạn Vạn Tuế15.16.18 = Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát18.18.18 = Mỗi năm 1 phát19.19.19 = 1 bước lên trời1102 : Độc nhất vô nhị2204 = Mãi mãi không chết6686 : Lộc lộc phát lộc6868 : Lộc phát lộc phát5555 : Sinh đường làm ăn5656 : Sinh lộc sinh lộc0578 : Không năm nào thất bát1111 : Tứ trụ vững chắc2626: Mãi lộc mãi lộc2628: hái lộc hai phát1368: Cả một đời lộc phát – KIM LÂU1515: 2 cái rằm1618: Nhất lộc nhất phát8683: Phát lộc phát tài52 39: tiền tài92 79: tiền lớn tài lớn39 37: tài trời39 38: thần tài thổ địa39 39: tài lộc3333: Toàn tài8386: phát tài phát lộc8668: Phát lộc lộc phát4648: Tứ lộc tứ phát8888: Tứ phát4078: Bốn mùa không thất bát6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)3468: Tài tử lộc phát6578: 6 năm thất bát6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)1668: Càng ngày càng phát8686: Phát lộc phát lộc7308: Thất tài không phát7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ7878 :thất bát, thất bát (ông địa)2879: mãi phát tài1102: Độc nhứt vô nhị1122 : Một là một, hai là hai6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm)6758 : sống bằng niềm tin0607: Không xấu không bẩn9991: Chửi cha chúng mày9999: tứ cẩu0378: Phong ba bão táp8181: Phát 1 phát 13737: Hai ông trời6028: Xấu kô ai táng7762: bẩn bẩn xấu trai

***************** Tâm hồn ăn uống nè0908: kô chín kô tái8906: tái chín kô sụn*****************Sinh tử

1110 (0111) = chết thảm (3 hương 1 trứng)7749 = chết cực thảm4953 = chết cực kỳ thê thảm2204: Mãi mãi không chết5555: Năm năm nằm ngủ (người thực vật)4444: Tứ bất tử8648 : trường sinh bất tử0404 : ko chết ko chết0808: Không tắm, không tắm (số của Cái bang)0805: Không tắm, không ngủ (số của Tử tù)3546: Ba năm bốn cháu5505: Năm năm không ngủ2306: Hai bà cháu7777: Thất học, thất tình, thất nghiệp, thất đức1111: 4 cây đèn cầy1314: Trọn đời trọn kiếp5031: Anh ko nhớ em9898: Có tiền có tật2412: 24 tháng 12 Noel1920: Nhất chín nhì bù

Luận số theo phép tính

Tuy nhiên dãy số 1368 còn có một điểm rất đặc biệt mà ít người phát hiện ra đó là : 123+456+789=1368 Đây là 3 cặp số nối tiếp nhau trong dãy số tự nhiên từ 0-9 cộng tổng lại thành ra 1368,có thể hiểu 1368 là chuỗi số đại diện cho sự tổng hòa các con số có đẹp có xấu và mang tính chọn lọc cao nhất của dãy số tự nhiên.Vậy có thể coi 1368 là đẹp?

Hơn nữa 1368 lại không chứa các số bị coi là xấu như 4 và 7 trong đó nên càng mang tính chọn lọc rất cao,hơn nữa đây là số tiến đều ko bị ngắt đoạn lên xuống chập chùng chỉ sự thăng tiến cho chủ nhân của con số này.3456 : Bạn bè nể sợ (B-B-N-S)6789 : San bằng tất cả ( 6 – 7 – 8 – 9 : S – B – T – C ) hoặc Sống bằng tình cảm.4078 : Số này dân làm ăn rất thích ý nghĩa của nó là bốn mùa làm ăn không thất bát4444 : Tứ tử trình làng7777 : Thất bát quanh năm00 : trứng vịt01 – 41 – 81 : con cá trắng02 – 42 – 82 : ốc03 – 43 – 83 : xác chết (con vịt)04 – 44 – 84 : con công05 – 45 – 85 : con trùng06 – 46 – 86 : con cọp07 – 47 – 87 : con heo08 – 48 – 88 : con thỏ09 – 49 – 89 : con trâu10 – 50 – 90 : con rồng nằm11 – 51 – 91 : con ***12 – 52 – 92 : con ngựa13 – 53 – 93 : con voi14 – 54 – 94 : con mèo nhà15 – 55 – 95 : con chuột16 – 56 – 96 : con ong17 – 57 – 97 : con hạc18 – 58 – 98 : con mèo rừng19 – 59 – 99 : con bướm20 – 60 : con rết (con rít áh)21 – 61 : Thuý Kiều22 – 62 : bồ câu23 – 63 : con khỉ24 – 64 : con ếch25 – 65 : con ó26 – 66 : rồng bay27 – 67 : con rùa28 – 68 : con gà29- 69: con lươn30 – 70 : con cá đen31 – 71 : con tôm32 – 72 : con rắn33 – 73 : con nhện34 – 74 : con nai35 – 75 : con dê36 – 76 : bà vải37 – 77 : ông trời38 – 78 : ông địa39 – 79 : thần tài40 – 80 : ông táo

Giải Mã Ý Nghĩa Số 4] Sim Điện Thoại Đuôi 04 Có Ý Nghĩa Gì?

1. Ý nghĩa số 4 có hoàn toàn là xui xẻo?

Quan niệm dân gian luôn xem số 4 là con số tử, tượng trưng cho sự chết chóc, đau thương. Không ai muốn cuộc sống của họ gắn liền với con số 4.

Ý nghĩa số 4 xui xẻo như vậy xuất phát từ cách đọc lái theo phiên âm tiếng Hán Việt.

Số 4 – “Tứ”, đọc lái nghe như “Tử” (chết chóc).

Nhưng để xét về bản chất của con số 4 – Tử theo Hán Việt còn có nghĩa là “con trai, con gái” khi được ghép từ với “phụ tử” – cha và con cái, thế hệ sau.

Đâu chỉ là con số xui xẻo, con số 4 cũng là con số thần bí. Số 4 gắn liền với hình ảnh: bốn mùa (Xuân – Hạ – Thu – Đông), 4 phương (Đông – Tây – Nam – Bắc), tứ đức (Nhân – Tín – Lễ – Nghĩa), tứ linh (Long – Linh – Quy – Phụng), bốn yếu tố (Đất – Nước – Gió – Lửa)…

Con số 4 hội tụ sức mạnh của thiên nhiên, của đất trời, của vũ trụ. Xét theo góc nhìn rộng lớn này, ý nghĩa con số 4 mang nhiều may mắn, nhiều điềm cát lành.

2. Ý nghĩa số điện thoại đuôi 04

Đọc luận ý nghĩa số điện thoại đuôi 04, là đuôi số may mắn ở mọi góc nhìn đa chiều khác nhau.

Nếu đọc số 0 là không có gì; số 4 là mất mát, chết chóc, thì ý nghĩa sim điện thoại đuôi 04 là: KHÔNG CHẾT (BẤT TỬ).

Nếu luận số 0 là sự khởi đầu, con số tượng trưng cho sự viên mãn, số 4 – bốn mùa may mắn, thì ý nghĩa sim đuôi 04: khởi đầu thuận lợi, may mắn suốt năm.

Theo quan niệm phong thủy số, số 0 có ngũ hành thuộc Thủy, số 4 có ngũ hành thuộc Mộc. Do đó, cặp số 04 có phát sinh mối quan hệ tương sinh (Thủy sinh Mộc). Xét về âm dương, cặp số 04 mang vận âm hợp với nữ giới hơn nam giới.

3. Gợi ý cách chọn sim số đẹp giá rẻ đuôi 04

Sim đuôi 04 nằm trong phân khúc sim giá rẻ, sim sinh viên. Ý nghĩa sim 04 may mắn, tốt lành. Bởi vậy sim đuôi 04 phù hợp với hầu hết mọi đối tượng người dùng.

Để chọn sim số đẹp giá rẻ đuôi 04, bạn có thể tham khảo một vài gợi ý hay mà chúng tôi chia sẻ sau:

Sim dễ nhớ giá rẻ

Sim dễ nhớ 622604 – lộc mãi mãi lộc không bao giờ mất. Sim số đẹp MobiFone 0764.6226.04 – 639.000 đồng, sim Viettel 0985.6226.04 – 1.282.000 đồng,

Sim số đẹp dễ nhớ 668804 – song lộc song phát trọn 4 mùa.

Sim tứ quý, sim tam hoa giữa

Với những người thích chơi sim tam hoa, tứ quý, ngũ quý, lục quý nhưng tài chính mua sim không quá dư giả, đừng bỏ qua gợi ý với những dãy sim:

Sim tứ quý giữa đuôi 04: sim 111104, sim 222204,…, sim 999909

Sim tam hoa giữa đuôi 04: sim 11101, sim 22204, sim 33304,…, sim 88804, sim 99904.

Sim năm sinh 2004

Với những bạn trẻ sinh năm 2004, chọn sim số đẹp đuôi 04 sẽ thêm phần ý nghĩa khi đuôi số này trùng với năm sinh của bạn.

Chọn sim dạng ddmmyy – sim giá rẻ dưới 500 ngàn đồng đến trên dưới 1 triệu đồng. Chẳng hạn: bạn sinh ngày 15/02/2004 có thể chọn sim đuôi 150204 (sim Viettel 0382.15.02.04 – 489.000 đồng, 0969.15.02.04 – 1.206.000 đồng…).

Sim dạng trùng 8 số với ngày tháng năm sinh giá cao hơn. Giá sim dao động từ 5 – 10 triệu đồng với các dãy sim số đẹp Viettel, sim Vinaphone, sim Mobifone đầu số cổ 098, 091, 090. Sim năm sinh 2004 đầu 03, 07, 08 nằm ở phân khúc giá thấp hơn.

Bước 1: Nhập số 04 vào ô tìm sim số đẹp theo yêu cầu, sau đó nhấn biểu tượng tìm kiếm.

Bước 2: Chọn nhà mạng (Viettel, VinaPhone, MobiFone, Vietnamobile, Gmobile).

Bước 3: Tùy chọn đầu số sim, khoảng giá (nếu muốn).

Sau khi chọn được dãy sim như ý, bạn có thể sử dụng tính năng đặt hàng online hoặc liên hệ hotline: để được hỗ trợ đặt hàng.