Ý Nghĩa Số 4 Trong Tiếng Trung Quốc / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Daitayduong.edu.vn

Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

0451

你是唯一

Nǐ shì wéiyī Em là duy nhất

01925

你依旧爱我

Nǐ yījiù ài wǒ Anh vẫn còn yêu em

02825

你爱不爱我

Nǐ ài bù ài wǒ Em có yêu anh không

04527

你是我爱妻

Nǐ shì wǒ ài qī Em là vợ yêu của anh

04551

你是我唯一

Nǐ shì wǒ wéiyī Em là duy nhất của anh

0457

你是我妻

Nǐ shì wǒ qīzi Em là vợ anh

0564335

你无聊时想想我

Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán

06537

你惹我生气

Nǐ rě wǒ shēngqì Anh khiến em tức giận rồi đó

08056

你不理我了

Nǐ bù lǐ wǒle Em không để ý tới anh nữa rồi

0837

你别生气/VOICE]

Nǐ bié shēngqì Em đừng tức giận nữa

095

你找我

Nǐ zhǎo wǒ Anh đi tìm em?

098

你走吧

Nǐ zǒu ba Anh đi đi!

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1

Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

1314

一生一世

Yīshēng yīshì Một đời một kiếp

13920

一生就爱你

Yīshēng jiù ài nǐ Trọn đời yêu em

1573

一往情深

Yīwǎngqíngshēn vẫn mãi chung tình

1920

依旧爱你

Yījiù ài nǐ Vẫn mãi yêu em

1930

依旧想你

Yījiù xiǎng nǐ Vẫn luôn nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2

200

爱你哦

Ài nǐ ó Yêu anh đó

201000

爱你一千年

Ài nǐ yīqiān nián Ngàn năm yêu anh

20184

爱你一辈子

Ài nǐ yībèizi Yêu em trọn đời

2030999

爱你想你久久久

Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ Yêu em nhớ em thật dài lâu

2013614

爱你一生又一世

Ài nǐ yīshēng yòu yīshì Yêu em hết đời hết kiếp

2037

为你伤心

Wèi nǐ shāngxīn Vì anh mà đau lòng

259758

爱我就娶我吧

Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba Yêu em thì mau đến cưới em đi

246437

爱是如此神奇

Ài shì rúcǐ shénqí Tình yêu thật tuyệt vời

291314

爱就一生一世

Ài jiù yīshēng yīshì Yêu em trọn đời trọn kiếp

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3

300

想你哦

Xiǎng nǐ o Nhớ anh đó

3344

生生世世

Shēngshēngshìshì Đời đời kiếp kiếp

306

想你了(喽)

Xiǎng nǐle (lóu) Nhớ em rồi

3013

想你一生

Xiǎng nǐ yīshēng Cả đời đều nhớ về em

330

想想你

Xiǎngxiǎng nǐ đang nhớ em

360

想念你

Xiǎngniàn nǐ Nhớ em

369958

神啊救救我吧

Shén a jiù jiù wǒ ba Trời ơi, cứu con!

3731

真心真意

Zhēnxīn zhēnyì Thật lòng thật dạ

3257

深爱我妻

Shēn ài wǒqī Rất yêu vợ của tôi

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4

440295

谢谢你爱过我

Xièxiè nǐ àiguò wǒ Cảm ơn vì đã yêu em

4456

速速回来

Sù sù huílái

456

是我啦

Shì wǒ la Là em đó

460

思念你

Sīniàn nǐ Rất nhớ em

48

是吧

Shì ba Đúng rồi đó

442230

时时刻刻想你

Shí shí kè kè xiǎng nǐ Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

505 SOS

507680

我一定要追你

Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ Anh nhất định phải theo đuổi em

54033

我是你先生

Wǒ shì nǐ xiānshēng Anh là chồng của em

5406

我是你的

Wǒ shì nǐ de Anh là của em

54064

我是你老师

Wǒ shì nǐ lǎoshī Tôi là giáo viên của em

5976

我到家了

Wǒ dàojiāle Em về tới nhà rồi

52067

我爱你不变

Wǒ ài nǐ bù biàn Anh yêu em mãi không đổi thay

5201314

我爱你一生一世

Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì Anh yêu em trọn đời trọn kiếp

5120

我也爱你

Wǒ yě ài nǐ Em cũng yêu anh

Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em” trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu. 

520

我爱你

Wǒ ài nǐ Em yêu anh

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6

609

到永久

Dào yǒngjiǔ Đến mãi mãi

666

溜溜溜

lìu lìu lìu Lợi hại / giỏi

6120

懒得理你

Lǎndé lǐ nǐ Không thèm để ý đến anh

6785753

老地方不见不散

Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn Gặp chỗ cũ, không gặp không về

687

对不起

Duìbùqǐ Xin lỗi

6699

顺顺利利

Shùn shùn lì lì Hết sức thuận lợi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7

70345

请你相信我

Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ Xin em hãy tin anh

706

起来吧

Qǐlái ba Tỉnh dậy đi

70626

请你留下来

Qǐng nǐ liú xià lái Xin em ở lại

7087

请你别走

Qǐng nǐ bié zǒu Xin em đừng đi

70885

请你帮帮我

Qǐng nǐ bāng bāng wǒ Xin bạn giúp đỡ mình

720

亲爱你

Qīn’ài nǐ Em thân yêu

729

去喝酒

Qù hējiǔ Đi nhậu đi

7708801314520

亲亲你抱抱你一生一世我爱你

Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ Hôn em ôm em trọn đời yêu em

7708801314680

亲亲你抱抱你一生一世陪伴你

Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ Hôn em ôm em bên em cả đời

7758520

亲亲我吧我爱你

Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ Hôn em đi em yêu anh

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8

8006

不理你了

Bù lǐ nǐ le Không để ý tới anh nữa

8013

伴你一生

Bàn nǐ yīshēng Bên anh cả đời

8716

八格耶鲁

Bā gé yélǔ Bát cách gia lỗ (tên khốn)

88 Bye Bye

8834760

漫漫相思只为你

Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ từ từ tương tư chỉ vì em

898

分手吧

Fēnshǒu ba Chia tay đi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9

902535 (702535)

求你爱我想我

Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Xin em yêu anh nhớ về anh

9089 (7089)

求你别走

Qiú nǐ bié zǒu Xin em đừng đi

95

救我

Jiù wǒ Cứu tôi với

98

早安

Zǎo ān Chào buổi sáng

9908875

求求你别抛弃我

Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ Xin đừng bỏ rơi em

9420

就是爱你

Jiùshì ài nǐ Chính là yêu anh đó

Chia sẻ cho bạn bè

Đăng ký tư vấn học tiếng hoa

Mật Mã Tình Yêu – Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc

Mật mã tình yêu là gì?

Mật mã tình yêu được hiểu một cách đơn giản là những ký hiệu đặc biệt được viết tắt bằng những cách khác nhau như bằng số, chữ, ngôn ngữ cơ thể, tiếng nước ngoài (Anh, pháp, Trung, Hy Lạp…) với mục đích chỉ có người nhận mới có thể hiểu được ý nghĩa, hàm ý của mật mã đó.

Mật mã tình yêu là gì? – Ảnh: Internet

Mật mã tình yêu qua các con số trong tiếng trung phổ biến nhất 

Mật mã tình yêu bằng số trong tiếng Trung – Ảnh: Internet

520 hoặc 521 – Anh yêu em

530 – Anh nhớ em

520 999 – Anh yêu em mãi mãi (Vĩnh cửu)

520 1314 – Anh yêu em trọn đời trọn kiếp

51770 – Anh muốn hôn em

51880 – Anh muốn ôm em

902535 – Mong em yêu em nhớ em

82475 – Yêu là hạnh phúc

8834760 – Tương tư chỉ vì em

940194 – Muốn nói với em một việc

85941 – giúp em nói với anh ý

860 – Đừng níu kéo anh

8074 – Làm em tức điên

8006 – Không quan tâm đến em

93110 – Hình như gặp em

865 – Đừng làm phiền anh

9420 – Chính là yêu em

1314 – Chọn đời trọn kiếp

930 – Nhớ em hoặc nhớ anh

9277 – Thích hôn

8084 – em yêu

9213 – yêu em cả đời

910 – Chính là em

920 – Chỉ yêu em

81176 – Bên nhau

9240 – Yêu nhất là em

2014 – Yêu em mãi

8013 – Bên em cả đời

82475 – Yêu là hạnh phúc

9089 – Mong em đừng đi

918 – Cố gắng lên

7538 – Hôn anh đi

5910 – Anh chỉ cần em

9908875 – Mong anh đừng bỏ rơi em

95 – Cứu anh

825 – Đừng yêu anh

898 – Chia tay đi

25251325 – Yêu anh(em) yêu anh(em) mãi mãi yêu anh(em)

Mật mã tình yêu bằng chữ tiếng anh phổ biến nhất

Hãy xem anh yêu em biết nhường nào: S.H.M.I.L.Y (SEE HOW MUCH I LOVE YOU).

Em là thiên thần của anh! Chúc mừng kỷ niệm quen nhau: Y.A.M.A.H.A (You Are My Angel! Happy Anniversary!).

Anh nhớ em, người yêu: I.M.U.S (I Miss You, Sweetheart).

Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa: K.O.R.E.A (Keep Optimistic Regardless of Every Adversity).

Em vô cùng ngưỡng mộ anh: I.N.D.I.A (I Nearly Died In Adoration).

Hãy đến với anh. Anh rất cần tình cảm của em: C.H.I.N.A (Come Here. I Need Affection).

Tình bạn luôn bền vững và bất tử: F.R.A.N.C.E (Friendships Remain And Never Can End).

Tình yêu thật nên thơ; Và em cũng thế: L.I.B.Y.A (Love Is Beautiful; You Also).

Em tin tưởng anh và yêu anh: I.T.A.L.Y (I Trust And Love You).

Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi: H.O.L.L.A.N.D (Hope Our Love Last And Never Dies).

2.9

/

5

(

9

bình chọn

)

Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bạn có biết không? Nếu bạn là một người mê văn hóa Trung Quốc thì chắc hẳn bạn đã nghe đến mật mã số 520 – đọc nhanh sẽ giống “wǒ ài nǐ” (anh yêu em). Người Trung Quốc thích chơi chữ bằng các con số thú vị , bạn đã biết chưa? Cùng KOKONO tìm hiểu ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

520 trong tiếng Trung là gì? Khi có người nói “555” nghĩa là sao?

Giới trẻ Trung Quốc rất ưa chuộng dùng các con số để thể hiện những câu nói một cách tinh tế và dí dỏm. Bởi mỗi con số khi đọc lên có sự đồng âm khá giống với một từ trong tiếng Hán. Ví dụ như câu ”我爱你 wǒ ài nǐ: Anh yêu em” = 520 ( wǔ èr líng ) trong đó wǔ đọc giống như wǒ , èr đọc giống như ài , líng thì lại đọc giống như nǐ. Cứ thế chúng ta có mật mã những con số yêu thương như vậy.

Mỗi con số trong tiếng Trung đều được gắn với một ý nghĩa tiếng Hán đồng âm hoặc gần âm:

Số 0: Líng – nǐ: Bạn, em, … (như YOU trong tiếng Anh) Số 1:Yào – Yào: Muốn Số 2: èr – Ài : Yêu Số 3: sān – Xiāng/ shēng: Nhớ hay là sinh (lợi lộc) Số 4: sì – Shì : Là, số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian. Số 5: wǔ – wǒ : Tôi, anh, … (như I trong tiếng Anh) Số 6: liù – Lù: Lộc Số 7: qī – Jiē: Hôn Số 8: bā- Fā/ Báo: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm Số 9: jiǔ – Jiǔ : Vĩnh cửu

520 ( wǔ èr líng) = 我爱你 wǒ ài nǐ: Tôi yêu em hoặc em yêu anh

920 ( jiǔ èr líng) = 就爱你 Jiù ài nǐ. : Yêu em

9240 ( jiǔ èr sì líng) =最爱是你 Zuì ài shì nǐ. : Yêu nhất là em

2014 (èr líng yī sì) =爱你一世 ài nǐ yí shì: Yêu em mãi

8084 (bā líng bā sì) =BABY : Em yêu

9213 (jiǔ èr yī sān) =钟爱一生 Zhōng’ài yīshēng. : Yêu em cả đời

8013 (bā líng yī sān )=伴你一生 Bàn nǐ yīshēng : Bên em cả đời

1314 (yī sān yī sì )=一生一世 yì shēng yí shì : Trọn đời trọn kiếp

555 (wǔ wǔ wǔ )=呜呜呜 wū wū wū: hu hu hu

81176(bā yī yī qī liù) = 夿 在一起了 Zài yīqǐle : Bên nhau

910 ( jiǔ yī líng)=就依你 Jiù yī nǐ : Chính là em

902535 (jiǔ líng èr wǔ sān wǔ ) =求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ. : Mong em yêu em nhớ em

82475(bā èr sì qī wǔ) =被爱是幸福 Bèi ài shì xìngfú : Yêu là hạnh phúc

8834760 ( bā bā sān sì qī liù líng) = 漫漫相思只为你 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ. : Tương tư chỉ vì em

9089 (jiǔ líng bā jiǔ )=求你别走 Qiú nǐ bié zǒu. : Mong em đừng đi

930(jiǔ sān líng) =好想你 Hǎo xiǎng nǐ. : nhớ em

9494 (jiǔ sì jiǔ sì ) =就是就是 jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy

918 (jiǔ yī bā) = 加油吧 Jiāyóu ba. : Cố gắng lên

940194 (jiǔ sì líng jiǔ sì) =告诉你一件事 Gàosù nǐ yī jiàn shì. : Muốn nói với em 1 việc

85941 (bā wǔ jiǔ sì yī)- 帮我告诉他 Bāng wǒ gàosù tā : Giúp em nói với anh ý

7456 (qī sān wǔ liù ) =气死我啦 qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được

860 (bā liù líng) =不留你 Bù liú nǐ : Đừng níu kéo anh

8074( bā líng qī sì) =把你气死 Bǎ nǐ qì sǐ : Làm em tức điên

8006 (bā líng líng liù ) =不理你了 Bù lǐ nǐle: Không quan tâm đến em

93110 (jiǔ sān sān sān líng) =好像见见你 Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ. : Hình như gặp em

865=别惹我 Bié rě wǒ : Đừng làm phiền anh

Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung

Hãy bắt đầu bằng ý nghĩa của từng con số

520,521 = 我爱你 :wǒ ài nǐ: Anh yêu em

2013 = 爱你一生 :ài nǐ yīshēng: cả đời yêu em

9420 = 就是爱你: jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em)

940 = 就是你 :Jiù shì nǐ : Chính là em

902535 = 求你爱我想我: Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ: Mong anh yêu em nhớ em

82475 = 被爱是幸福 :Bèi ài shì xìngfú: Được yêu là hạnh phúc

34760 = 相思只为你: Xiāngsī zhǐ wèi nǐ: Tương tư chỉ vì em

9089 = 求你别走 :Qiú nǐ bié zǒu: Mong (anh) em đừng đi

930 = 好想你 :Hǎo xiǎng nǐ: rất nhớ em

9494 = 就是就是: jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy

837 = 别生气 :Bié shēngqì: Đừng giận

918 = 加油吧 :Jiāyóu ba: Cố gắng lên

7456 = 气死我啦 : Qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được

860 = 不留你 :Bù liú nǐ: không níu kéo anh

8074 = 把你气死 :Bǎ nǐ qì sǐ: Làm (anh) em tức điên

8006 = 不理你了 :Bù lǐ nǐle: Không quan tâm em nữa

825 = 别爱我 :Bié ài wǒ: Đừng yêu anh (em)

8013 = 伴你一生 :Bàn nǐ yīshēng: Bên em cả đời

1314 = 一生一世: yì shēng yí shì: Trọn đời trọn kiếp

987 = 对不起: Duìbùqǐ: Xin lỗi

886 = 拜拜啦: Bài bài lā: Tạm biệt

88 = Bye Bye:Tạm biệt

9696 = 好了好了 :Hǎole hǎole được rồi được rồi

95 = 救我 Jiù wǒ: Cứu anh (em)

758 = 亲我吧 : Qīn wǒ ba Hôn anh (em) đi

51770 = 我要亲亲你: Wǒ yào qīnqīn nǐ : Anh muốn hôn em

555 = 呜呜呜 :wū wū wū: hu hu hu

898 = 分手吧 :Fēnshǒu ba: chia tay đi

TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ ĐỜI SỐNG TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH