Hướng Dẫn Thi Lý Thuyết Lái Xe Bằng B2 / Top 11 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Daitayduong.edu.vn

Hướng Dẫn Thi Lý Thuyết, Thực Hành Bằng Lái Ô Tô B2

Bằng lái xe hạng B2 là giấy phép dùng để điều khiển xe du lịch dưới 9 chỗ ngồi, xe ô tô tải, và xe có trọng tải dưới 3.5 tấn. Bằng B2 có thời hạn sử dụng là 10 năm sau 10 năm bạn phải thi cấp lái bằng. Bằng lái ô tô hạng B2 là bằng lái xe được mở rộng từ hạng bằng lái B1. Ở thời điểm hiện tại bằng lái xe hạng B1 được sử dụng để điều khiển xe số tự động. Trong khi đó bằng lái xe hạng B2 lại có thể điều khiển được cả xe số tự động và xe số sàn. Vì thế nhu cầu thi bằng lái ô tô B2 ngày càng tăng. Nhưng việc thi bằng lái ô tô B2 chưa bao giờ là đơn giản. Do vậy, Trung tâm đào tạo lái xe An Việt sẽ hướng dẫn chi tiết bài thi thực hành và lý thuyết bằng lái ô tô B2.

1. Thi lý thuyết bằng lái ô tô B2.

Bài thi lý thuyết bằng lái xe ô tô B2 được thiết kế theo hình thức thi trắc nghiệm diễn ra trên máy vi tính. Việc ôn tập kĩ 450 câu hỏi sẽ giúp bạn vượt qua phần thi lý thuyết một cách dễ dàng.

Khi vào phòng thi, bạn sẽ điền khóa học bằng lái xe B2 và số báo danh của bạn. Sau đó máy tính sẽ hiển thị bài thi và bạn sẽ trả lời 30 câu hỏi. Ở mỗi câu hỏi sẽ có 2,3 hoặc 4 đáp án, lựa chọn đáp án đúng. Lưu ý rằng trong 1 câu hỏi có thể có từ 1-2 ý đúng, chọn thiếu một đáp án coi như sai. Khi đã lựa chọn được đáp án thì gõ bàn phím và nhập vào con số tương ứng với phương án đó. Dùng phím mũi tên xuống để chuyển sang câu tiếp theo.

Thời gian thi lý thuyết ôtô hạng B1, B2, C, D và E là 30 câu hỏi trắc nghiệm và thời gian thi là 20 phút.Trong đó, thí sinh thi hạng B1 và B2 phải đạt từ 26 câu trở lên.

2. Thi thực hành bằng lái ô tô B2.

Bài 1 : Xuất phát

Những yêu cầu cần đạt được ở bài thi này :

Khi nhận được tín hiệu xuất phát từ phòng điều khiển của trung tâm sát hạch, bật đèn xi nhan trái và lái xe xuất phát.

Khởi hành xe nhẹ nhàng, không bị rung giật trong khoảng thời gian 20s. Khi đã vượt qua khỏi vạch xuất phát mà không bật đèn xi-nhan hoặc sau khi đã vượt qua vách xuất phát quá 5m mà không tắt đèn xi-nhan, những lỗi đó sẽ làm bạn bị trừ 5đ.

Nếu quá 20 giây mà xe bạn vẫn chưa điều khiển xe bạn vượt qua được vạch xuất phát thì bạn sẽ bị trừ 5đ. Còn nếu vượt quá 30 giây thì coi như bạn đã bị loại.

Bài 2 : Dừng xe nhường đường cho người đi bộ

Yêu cầu cần đạt được ở bài thi này :

Dừng xe đúng vạch quy định trong khoảng 50cm. Dừng khi chưa đến vạch hoặc dừng quá vạch quy định bị trừ 5đ.

Bài 3 : Dừng xe, khởi hành trên dốc

Yêu cầu của bài thi này là:

Bài 4 : Qua vệt bánh xe và đường vòng vuông góc.

Yêu cầu bạn cần đạt được ở bài thi này :

Đi đúng quy định hạng của bài sát hạch, đi không đúng quy định sẽ bị loại.

Bánh trước và bánh sau xe bên lái phụ đi qua vùng giới hạn của hình vệt bánh xe, không qua vùng giới hạn sẽ bị loại.

Bánh xe không đè vào vạch giới hạn, mỗi lần chạm vạch bị trừ 5đ.

Thực hiện bài thi trong 2 phút, quá 2 phút sẽ bị trừ 5đ.

Bài 5: Đi qua ngã tư có tín hiệu đèn điều khiển giao thông

Yêu cầu bạn cần đạt được ở bài thi này :

Bài 6 : Lái xe qua đường vòng quanh co.

Yêu cầu bạn cần đạt được ở bài thi này :

Đi đúng hình quy định hạng xe sát hạch, đi không đúng quy định sẽ bị loại.

Bánh xe không đè vào vạch giới hạn, mỗi lần chạm vạch bị trừ 5đ.

Thời gian thực hiện bài thi là 2 phút, quá 2 phút bị trừ 5đ.

Bài 7 : Bài thi ghép dọc xe vào nơi đỗ

Yêu cầu bạn cần đạt được ở bài thi này :

Bài 8 : Bài thi ghép xe ngang vào nơi đỗ

Yêu cầu bạn cần đạt được ở bài thi này :

Bài 9 : Bài thi tạm dừng ở chỗ có đường sắt cắt ngang.

Yêu cầu bạn cần đạt được ở bài thi này :

Dừng xe đúng vạch quy định, không dừng xe ở vạch quy định sẽ bị loại.

Nếu dừng quá xa vạch (cách quá 50cm) thì sẽ bị trừ 5đ. Dừng xe quá vạch quy định bị trừ 5đ.

Bài 10 : Bài thi thay đổi số, tăng giảm số trên đường bằng

Yêu cầu bạn cần đạt được ở bài thi này :

Trên đoạn đường 25m từ khi bắt đầu bài thi bạn phải thay đổi số và tốc độ như sau :

Từ số 1 lên số 2 và vận tốc trên 24 km/h, quãng đường 25m còn lại bạn cần thay đổi số và tốc độ ngược lại.

Không thay đổi số, tốc độ theo quy định bị trừ 5đ.

Bài 11 : Kết thúc

Yêu cầu bạn điều khiển xe vào bãi đỗ để kết thúc bài thu, nếu không bật đèn xi-nhan hay bật nhưng sai cách sẽ bị trừ 5đ.

Trong trường hợp vượt quá tổng thời gian quy định mà chưa kết thúc phần thi thì cứ 3 giây bạn sẽ bị trừ 1đ. Không qua vạch kết thúc sẽ bị loại.

+ Những lưu ý và lỗi bị trừ điểm khác:

Lưu ý : Khi đi thi bằng lái ô tô B2 bạn cần nhớ đem theo CMT

Trung tâm đào tạo lái xe An Việt hy vọng rằng một số những hướng dẫn này có thể giúp ích được các bạn trong kì thi bằng lái ô tô B2. Cuối cùng chúng tôi xin chúc tất cả các bạn thi tốt đạt điểm tối đa.

♻ Để liên hệ đăng ký và nộp hồ sơ gọi Hotline: 0355325181

♻ Nhắn tin vào Fanpage: hocbanglaixemayanviet

♻ Nộp trực tiếp tại địa chỉ: Số 25 ngõ 75, Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Học Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe B2

Thi thử lý thuyết B2 600 câu. Học lý thuyết bằng b2 tại nhà theo luật mới thi bằng lái xe B2 2020. Đề thi số 17 trong 18 đề thi sát hạch lái xe B2 mỗi đề gồm 35 câu hỏi, mỗi câu hỏi chỉ duy nhất có 1 đáp án đúng. Cấu trúc 600 câu hỏi thi sát hạch lái xe B2 có các đáp án được áp dụng vào mỗi đề thi thi thử sẽ gồm: 1 câu hỏi phần khái niệm; 7 câu hỏi về quy tắc giao thông; 1 câu hỏi nghiệp vụ vận tải; 1 câu về tốc độ khoảng cách; 1 câu hỏi về văn hóa và đạo đức người lái xe; 2 câu hỏi về kỹ thuật lái xe; 1 câu hỏi về cấu tạo sữa chữa thông thường; 10 câu hỏi biển báo giao thông; 10 câu hỏi sa hình kèm theo câu hỏi điểm liệt (tình huống gây mất an toàn giao thông nghiêm trọng).

Số câu cần đạt: 32/35 câu trở lên là đạt.

Thời gian làm bài là: 22 phút.

Đặc biệt: KHÔNG LÀM SAI CÁC CÂU HỎI ĐIỂM LIỆT (câu hỏi *)

Lưu ý: Bộ đề thi lý thuyết lái xe B2 này được xây dựng dựa trên tài liệu 600 câu hỏi thi GPLX do Bộ GTVT ban hành.

Nếu học thuộc hết 18 đề thi thử bằng lái xe B2 này đồng nghĩa với việc bạn sẽ nắm chắc việc thi đật phần thi lý thuyết 100% mà không cần phải lo lắng gì cả.

Mời các bạn xem các video sau đây

Học lái xe và Thi thử bằng lái xe B2 giống 100% đề sát hạch GPLX, 600 câu hỏi lý thuyết, 18 bộ đề mới nhất ôn thi trên điện thoại, máy tính trực tuyến.

* ” Thi bằng lái xe B1 (lái xe số tự động): Số câu hỏi là 30, số câu đạt 26/30, thời gian thi 20 phút.

* ” Thi bằng lái xe B2 (lái xe số tự động, xe số sàn, xe tải dưới 3.5 tấn): số câu hỏi 35, số câu đạt 32/35, thời gian thi 22 phút.

* ” Thi bằng lái xe hạng C: Số câu hỏi 40, số câu đạt 36/40, thời gian thi 24 phút

. * ” Thi bằng lái xe hạng D, E, F: số câu hỏi 45, số câu đạt 40/45, thời gian thi 26 phút.

Mọi chi tiết xin lien hệ: Trung tâm đào tạo lái xe oto Công Binh

Địa chỉ: Số 393A Giải Phóng – Thanh Xuân – Hà Nội.

Điện thoại : 0243 628 28 08 / 0912 07 37 88 / 0965 89 44 11. Gặp Mr Hải.

Email: hoclaioto393@gmail.com. www.hoclaioto.com.vn.

Mẹo Thi Lý Thuyết Bằng Lái Xe Ô Tô B2

1. Những câu hỏi chọn đáp án tất cả: 2. Câu hỏi về tốc độ: mẹo thi lý thuyết B2

Trên đường cao tốc thì lấy tốc độ cao nhất trong câu trừ 30 sẽ được đáp án đúng

Ngoài khu dân cư tốc độ trên đường là 80km/h < 3,5tấn (câu 1)

Ngoài khu dân cư tốc độ 60km/h đối = xe môtô (câu 4)

Ngoài khu dân cư tốc độ 50km/h đối = xe máy (câu 3)

Trong khu dân cư tốc độ 50km/h < 3,5tấn

Trong khu dân cư tốc độ 40km/h = xe gắn máy, xe môtô

Trong khu dân cư tốc độ 30km/h = xe công nông

Lưu ý: Các bạn cứ nhớ bài toán: 8 x 7 = 5 6 tương ứng với thứ tự các số trong bài toán và đó là đáp án đúng: 80 (đáp án 1), 70 (đáp án 2), 50 (đáp án 3), 60 (đáp án 4) 3. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đưa tay thẳng lên thì tất cả phương tiện phải dừng lại.

Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đưa 2 tay hoặc 1 tay giang ngang thì những xe trước và xe sau phải dừng lại.

4. Độ tuổi tham gia giao thông: mẹo thi lý thuyết lái xe B2

16 tuổi – xe gắn máy dưới 50 cm3

18 tuổi – hạng A1, A2, B2

21 tuổi – hạng C

24 tuổi – hạng D

27 tuổi – hạng E

(Lưu ý: giấy phép lái xe từ hạng B2 đến hạng E cách nhau 3 tuổi, đó là mẹo học luật dễ nhớ nhất)

5. Giấy phép hạng FE được điều khiển xe có kéo rơ moóc, ôtô chở khách nối toa và không được điều khiển ôtô đầu kéo sơ mi rơ moóc(Lưu ý: nếu gặp câu hỏi này thì FE = câu 1)

6. Giấy phép hạng FC được điều khiển xe có kéo rơ moóc, ôtô đầu kéo sơ mi rơ moóc và không được điều khiển ôtô chở hàng nối toa, môtô hai bánh(Lưu ý: nếu gặp câu hỏi này thì FC = câu 2)

7. Quá tải, quá khổ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thì cơ quan có thẩm quyền cấp phép

Cấm đi, cấm đổ, cấm dừng, đường ngược chiều… thì UBND tỉnh quản lý

Xe chở người và hàng hóa nguy hiểm thì chính phủ quản lý

8. Các câu hỏi khái niệm:

Xe tải trọng là xe có tải trọng trục xe vượt quá năng lực chịu tải của mặt đường

Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chọn kể cả xe máy điện

Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ chọn kể cả xe đạp máy

Làn đường chọn câu có chữ an toàn giao thông

Phần đường xe chạy chọn câu không có chữ an toàn giao thông

Yêu cầu của kính chắn gió chọn câu có chữ loại kính an toàn

9. Niên hạn sử dụng: mẹo thi lý thuyết B2 10. Giao nhau có vòng xuyến thì nhường cho xe đi bên phải 11. Đỗ xe: không giới hạn thời gian

Dừng xe: có giới hạn thời gian

12. Đối với người lái xe ôtô, máy kéo: không được uống13. Đối với người lái xe môtô 2 bánh, xe gắn máy:

Nồng độ cồn trong máu = 50

Nồng độ cồn trong khí thở = 0,25

14. Công dụng của hệ thống lái thì chọn không có chữ ” mô men “ 15. Mục đích của bảo dưỡng thường xuyên → giữ được hình thức bên ngoài 16. Nguyên nhân xăng không vào buồng phao của bộ chế hòa khí → tắc bầu lọc 17. Phương pháp khắc phục giclơ bị tắc → thông lỗ giclơ bằng khí nén 18. Nguyên nhân thông thường động cơ điezen không nổ → không có tia lửa điện 19. Phương pháp điều chỉnh lửa sớm sang muộn → cùng chiều với bộ cam 20. Phương pháp điều chỉnh lửa muộn sang sớm → ngược chiều với bộ cam 21. Động cơ 2 kì → thực hiện 2 hành trình 22. Động cơ 3 kì → thực hiện 4 hành trình 23. Độ rơ vành tay lái của vô lăng cho phép đối với: 24. Biển báo hiệu lệnh đặt trước ngã ba, ngã tư nếu câu hỏi 1 dòng thì chọn câu 1 và câu hỏi 2 dòng thì chọn câu 3 25. Biển báo cấm máy kéo thì không cấm ôtô tải ngược lại cấm ôtô tải thì cấm máy kéo. 26. Biển báo cấm rẽ trái thì cấm quay đầu ngược lại cấm quay đầu thì không cấm rẽ trái. 27. Trong sa hình nếu thấy xuất hiện người điều khiển giao thông thì chọn đáp án là câu 3 28. Xe ưu tiên: xe cứu thương, chữa cháy, quân sự, công an 29. Điều khiển xe ôtô lên dốc, xuống dốc, đường vịnh, đường ngập nước…chọn đáp án ” về số 1 ” hoặc ” về số thấp ” hoặc “về số thấp…đi chậm “ 30. Mẹo nhận biết các loại biển báo

Biển báo cấm (hình tròn, viền đỏ): biểu thị các điều cấm

Biển báo nguy hiểm (hình tam giác vàng, viền đỏ): biểu thị các điều nguy hiểm

Biển báo hiệu lệnh (hình tròn xanh, hình vẽ trắng): gặp biển này bắt buộc phải thi hành

Biển chỉ dẫn (hình vuông hoặc hình chữ nhật màu xanh, hình vẽ trắng)

Thứ tự sắp xếp các loại xe từ nhỏ đến lớn: xe ô tô con → xe ô tô khách → xe ô tô tải → xe máy kéo → xe sơ mi rơ moóc

Biển báo cấm xe nhỏ → cấm luôn xe lớn

Biển cấm xe ô tô con → cấm luôn xe ba bánh, xe lam

Biển cấm xe rẽ trái → cấm luôn xe quay đầu

Ngược lại biển cấm xe quay đầu → xe được phép rẽ trái

Nếu biển màu xanh cho phép xe quay đầu → xe không được phép rẽ trái

Nếu gặp biển “STOP” thì tất cả các xe phải dừng lại trong mọi trường hợp kể cả xe ưu tiên

Nếu gặp biển cấm có ghi số 14m thì chọn đáp án không được phép

Nếu biển báo cấm ô tô vượt thì tất cả các loại ôtô đều không được vượt

Ngược lại nếu biển cấm xe tải vượt thì xe ô tô con và ô tô khách được vượt

Biển báo hiệu cầu vượt liên thông là biển báo hình chữ nhật có chữ trên biển

Biển báo hiệu cầu vượt cắt ngang là biển báo hình tròn không có chữ trên biển

Biển báo hình vuông màu xanh vẽ mũi tên dài bên phải nằm song song với xe khách và mũi tên ngắn hướng thẳng đứng báo hiệu có làn đường dành cho ô tô khách

Biển báo màu xanh hình vuông vẽ mũi tên dài nằm dưới song song với xe khách và mũi tên ngắn hướng mũi tên dài về bên phải báo hiệu rẽ ra đường có làn đường dành cho ô tô khách

Kinh Nghiệm Thi Lý Thuyết Bằng Lái Xe Oto Hạng B2

TRANSCRIPT

Kinh nghim thi l thuyt bng li xe oto hng B2 tip tc tri n nhng khch hng tin tng v ng hnh cng vi chng ti trong thi gian qua, trung tm tuyn sinh dy li xe bng t B2 DTC Vit Nam, xin c gi n qu hc vin bi vit tng hp v cc mo thi l thuyt bng li xe B2. Hi vng s nhn c nhiu s ng h ca qu khch trong thi gian ti.

Chng ti xin gii thiu cho hc vin 42 mo thi l thuyt ly bng li xe B2 trong 450 cu hi thi l chúng tôi nhc li y ch l mo i thi t tin v gim ti a % b rt phn thi l thuyt ly bng li xe chúng tôi bn nn hc thuc lut t tin li xe an ton v khng b mt tin oan nh.

ng k hc bng li xe B2 ti yng k b tc tay li t ti y

1. Phn bit:

B GTVT

+ Ti trng, kh gii hn ca ng b.

+ Siu trng siu trng

Chnh ph

+ Dng xe vn ti ch hng ha ch ngi

+ Quy nh v cp giy php danh mc hng nguy him

UBND Cp tnh:

+ Quy nh ng cm, ng 1 chiu, cm dng, cm .

C quan qun l GT c thm quyn:

Cp giy php cho xe ch hng qu ti trng, qu kh gii hn ca ng b

2. Tc (km/h): ch cc t:

– Trong khu vc ng dn c:+ Trn (40)+ n (50)

– Ngoi khu vc ng dn c:+ Xe gn my: 50 km/h+ Xe mt: 60 km/h+ Trn: 70 km/h+ n: 30 km/h

3. Vng xuyn:

+ Quyn u tin bn tri, pha trong.

4. Ci:

+ Khng dng ci t 22h n 5h sng.+ Khng nh hn 65 dB(A) v khng ln hn 116 dB(A)

5. r vnh tay li:

– Xe con: 10 – Xe khch: 20 – Xe ti: 25

6. Th tch:

– VC: 1- VH: 2- VS: 3

7. Nghip v vn ti:

– Chng ma: 3- Nghip v cn li: 2

8. Phn tr li ng ( sp th t u tin):

– Tt c- Tuyt i cm, tuyt i khng- Cm- Bt buc- C hai, c ba- Khng- Cu di nht

Vi dng cu hi l thuyt, c h nhn thy cui l: Tt c cc trn, Tt c cc quy nh trn Tt c cc trng hp trn, nh lun vo khi phi suy ngh m bo ng.

9. Ch , thi hay by nhng ch ht sc v vn, nh kiu, 1: Bin 2, 2: Bin 3, 3: Bin 1, nhng hp tp khng ch l mt im.

10. C gp cu hi cch ng ray bao nhiu, th l 5 mt.

11. H gp nng cn, th l 40 v 80 hay nh lun l 4 v 8. Kh th long hn l 4, mu th c hn, chc chn l 8. Do vy 40 trn kh th, 80 trn mu.

12. Khong cch an ton vi xe ang chy pha trc: th ly tc lu hnh ln nht tr i 30 (v d: 100 km/h n 120 km/h th ly 120 30 = 90m).

13. Ct ngang on xe, on ngi i li c t chc, bao gm c on xe tang: cm ch, do vy c h gp on ngi on xe l tmatch khng c ct ngang qua.

15. Bin bo

+ Bin bo cm (Hnh trn, vin )- V hnh g bo cm iu .

+ Bin bo nguy him (Hnh tam gic vng, vin )- V hnh g bo nguy him iu .

+ Bin bo hiu lnh (Hnh trn xanh, hiu lnh mu trng)- khi gp bin ny bt buc phi thi hnh theo.

+ Bin bo ch dn (Hnh vung, hoc hnh ch nht mu xanh, ch dn mu trng)

Sau khi hc xong, n lc gn thi bn c th l mt con vt, v nh nhng ci sau, ci ny b tr cho ci trn nh mt bo him:

1. ng b: bn ph ng b.

2. Cng trnh ng b: thit b ph tr khc.

3. Phn ng xe chy: ko c cu di t dc hai bn ng.

4. Ln ng: c b rng cho xe chy an ton.

5. Kh gii hn ca ng b: chiu cao, chiu rng.

6. ng cao tc: ko giao ct cng mc vi ng khc.

7. Phng tin giao thng ng b: c gii v th s.

8. Phng tin giao thng c gii: tn tt.

9. Phng tin giao thng th s: xe sc vt ko.

10. Ngi tham gia giao thng phi lm g m bo ATGT: nghim chnh.

11. Xe qu ti: ti trng trc n.

12. Ngi tham gia GT phi i nh th no l ng qui tc giao thng: bn phi, ng, chp hnh.

13. iu khin xe ra khi ng cao tc: chuyn dn.

14. K xe trn ng cao tc th: ko c cho xe chy phn l ng.

15. K phng tin GT trong hm: xe th s phi c n.

16. Xe i lm nhim v khn cp c tn hiu ci, c, n.:hoc tnh trng khn cp.

17. Khi c tn hiu xe u tin: trnh hoc dng li st l ng bn phi.

k thut li xe gii

18. Xe ko nhau trn ng o dc.: dng thanh ni cng.

19. Vn chuyn hng bng xe t phi chp hnh cc quy nh: mui, bt, tm che y.

20. Hng siu trng, siu trng: c kch thc hoc trng lng thc t.

21. ng b trong khu vc ng dn c: ni th x v nhng on ng b.

22. Xe my ko, cng nng, lam, li my.: tc 30km/h.

23. K xe dng trn dc ln: p nh phanh, v s 1 (mt).

24. K xe trn ng trn: ko nh li ngot v phanh gp.

25. K xe qua cu hp: Dng s thp gi u ga.

26. Bo dng thng xuyn: gi gn c hnh thc bn ngoi.

27. Nguyn nhn lm cho xng ko c a vo bung phao ca b ch ho kh: tc bu lc xng.

28. Phng php khc phc gicl: kh nn.

29. Nguyn nhn thng thng khi /c diezel khng n: nhin liu ln khng kh.

30. nh la:

+ Mun sang sm: Mun th ngc+ Sm sang mun: sm th theo

31. r gc ti a ca v lng li: Con, khch, ti: 10, 20, 25

32. Cng dng ca ng c t: nhit nng c bin i thnh c nng.

33. Cng dng h thng lm mt ca ng c: lm gim nhit ca cc chi tit b nng

34. Cng dng c cu trc khuu thanh truyn: bin chuyn ng tnh tin.

35. Cng dng c cu phn phi kh: vo cc xy lanh k ht.

36. Cng dng ca h thng cung cp nhin liu /c xng: ho trn xng vi KK sch.

37. Cng dng h thng truyn lc t: Dng truyn mmen quay.

38. Cng dng ly hp: truyn hoc ngt truyn ng.

39. Cng dng ca hp s: m bo cho t chuyn ng li.

40. Cng dng ca h thng li: ko c cu m bo t chuyn ng li.

41. Kinh doanh vn ti hnh khch bng xe but: tuyn biu vn hnh.

42. Tuyn vn ti khch: a danh ny, a danh khc.