Đề Thi Bằng Lái Xe A1 150 Câu / Top 12 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Daitayduong.edu.vn

Đề 150 Câu Hỏi, Đáp Án Thi Bằng Lái Xe A1 Và Bộ 200 Câu 2022

Với phương châm hỗ trợ học viên là trên hết thì tại website trường đào tạo lại xe HCM xin chia sẻ đầy đủ danh sách 150 câu hỏi và đáp án của bộ đề thi sát hạch bằng lái xe máy A1, và được chúng tô cập nhật liên tục để đảm bảo các thông tin mới và độ chính xác nhất tới học viên.

Và ngoài ra thì chúng tôi còn cập nhật bộ đề 450 câu hỏi thi lái xe b2 cũng như 600 câu hỏi thi sát hạch lái xe b2 được cập nhật, áp dụng mới nhất. Vì với bộ đề này thì chúng tôi hi vọng rằng học viên sẽ có một cái nhìn chuẩn nhất, khái quát nhất về đề thi lý thuyết mình sẽ làm. Ưu điểm của bài viết 150 câu hỏi thi bằng lái xe máy a1 có đáp án này đó chính là rất tiện cho bạn, bạn không cần phải cài đặt, không cần phải tải bất cứ một phần mềm nào khác về máy tính, điện thoại của bạn cả,…

Vậy tính ra ở đây chúng tôi đã giới thiệu cho bạn đầy đủ về các cách học, tiện ích để có thể dễ dàng dù ở bất cứ đâu bạn cũng có thể xem, ôn thi lại khi rảnh rỗi rồi phải không?

Câu 2: “Vạch kẻ đường” được hiểu như thế nào là đúng?

Phải nhanh chống giảm tốc độ, tránh hoặc dừng lại sát lề đường bên trái để nhường đường.

Phải nhanh chống tăng tốc độ, tránh sát lề đường để nhường đường cho xe ưu tiên. Cấm các hành vi gây cản trở xe ưu tiên.

Phải nhanh chống giảm tốc độ, tránh hoặc dừng lại sát lề đường bên phải để nhường đường. Không được gây cản trở xe được quyền ưu tiên.

Điều khiển xe đi bên phải chiều đi của mình.

Điều khiển xe đi trên phần đường, làn đường có ít phương tiện tham gia giao thông.

Đi đúng phần đường, làn đường quy định; đội mũ bảo hiểm đúng quy cách.

Đội mũ bảo hiểm ở nơi có biển báo bắt buộc đội mũ bảo hiểm.

Câu 80: Người có văn hóa giao thông, khi điều khiển xe cơ giới tham gia giao thông đường bộ phải đảm bảo các điều kiện gì? Câu 81: Biển nào cấm người đi bộ? Câu 82: Gặp biển nào người lái xe phải nhường đường cho người đi bộ? Câu 83: Biển nào chỉ đường dành cho người đi bộ, các loại xe không được đi vào khi gặp biển này? Câu 84: Biển nào báo hiệu sắp đến chỗ giao nhau nguy hiểm? Câu 85: Biển nào báo hiệu sắp đến chỗ giao nhau với đường sắt có rào chắn? Câu 86: Biển nào báo hiệu giao nhau có tín hiệu đèn? Câu 87: Biển nào báo hiệu nguy hiểm giao nhau với đường sắt? Câu 88: Biển nào báo hiệu đường sắt giao nhau với đường bộ không có rào chắn? Câu 89: Biển nào báo hiệu “Hết đoạn đường ưu tiên”? Câu 90: Biển nào báo hiệu, chỉ dẫn xe đi trên đường này được quyền ưu tiên qua nơi giao nhau? Câu 91: Biển nào báo hiệu giao nhau với đường không ưu tiên? Câu 92: Biển nào báo hiệu giao nhau với đường ưu tiên? Câu 93: Biển nào báo hiệu giao nhau với đường ưu tiên? Câu 94: Biển nào báo hiệu “Đường giao nhau” của các tuyến đường cùng cấp? Câu 95: Biển nào báo hiệu giao nhau với đường không ưu tiên? Câu 96: Biển nào báo hiệu đường hai chiều? Câu 97: Biển nào báo hiệu phải giảm tốc độ, nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp? Câu 98: Biển nào chỉ dẫn được ưu tiên qua đường hẹp? Câu 99: Biển nào báo hiệu cấm xe mô tô ba bánh đi vào? Câu 100: Biển nào báo hiệu cấm xe mô tô hai bánh đi vào? Câu 101: Khai gặp biển nào thì xe mô tô hai bánh được đi vào?

o Không biển nào.

Câu 102: Biển nào xe mô tô hai bánh được đi vào? Câu 103: Biển nào xe mô tô hai bánh không được đi vào? Câu 104: Ba biển này có ý nghĩa hiệu lực như thế nào?

o Cấm các loại xe ở biển phụ đi vào.

o Cấm các loại xe cơ giới đi vào trừ loại xe ở biển phụ.

Câu 105: Biển nào cấm quay xe?

o Không biển nào.

Câu 106: Biển nào cấm xe rẽ trái?

o Cả hai biển.

Câu 107: Khi gặp biển nào xe được rẽ trái?

o Không biển nào.

Câu 108: Khi gặp biển nào xe ưu tiên theo luật định vẫn phải dừng lại? Câu 109: Khi đến chỗ giao nhau, gặp biển nào thì người lái xe không được cho xe đi thẳng, phải rẽ sang hướng khác? Câu 110: Khi gặp biển này, xe lam và mô tô ba bánh có được phép rẽ trái hay rẽ phải hay không?

o Không được phép.

Câu 111: Biển này có hiệu lực đối với xe mô tô hai, ba bánh không? Câu 112: Biển nào báo hiệu cầu vượt liên thông? Câu 113: Biển nào báo hiệu đoạn đường hay xảy ra tai nạn? Câu 114: Biển nào báo hiệu tuyến đường cầu vượt cắt qua? Câu 115: Biển nào chỉ dẫn tên đường trên các tuyến đường đối ngoại? Câu 116: Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

o Xe tải, xe lam, xe con, mô tô.

o Xe tải, mô tô, xe lam, xe con.

o Xe lam, xe tải, xe con, mô tô.

o Mô tô, xe lam, xe tải, xe con.

Câu 117: Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

o Xe tải, xe lam, mô tô.

o Xe lam, xe tải, mô tô.

o Mô tô, xe lam, xe tải.

o Xe lam, mô tô, xe tải.

Câu 118: Trường hợp này xe nào được quyền đi trước? Câu 119: Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

o Xe lam, xe cứu thương, xe con.

o Xe cứu thương, xe con, xe lam.

o Xe con, xe lam, xe cứu thương.

Câu 120: Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này?

o Xe cứu thương.

Câu 121: Theo tín hiệu đèn, xe nào được phép đi?

o Xe con và xe khách

Câu 122: Theo tín hiệu đèn, xe nào được quyền đi là đúng quy tắc giao thông?

o Xe khách, mô tô.

o Xe tải, mô tô.

o Xe con, xe tải.

Câu 123: Các xe đi theo mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

o Xe khách, xe tải, mô tô.

o Xe tải, xe con, mô tô.

o Xe khách, xe con, mô tô.

Câu 124: Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

o Xe khách, xe tải, mô tô, xe con.

o Xe con, xe khách, xe tải, mô tô.

o Mô tô, xe tải, xe khách, xe con.

o Mô tô, xe tải, xe con, xe khách.

Câu 125: Trong trường hợp này xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông?

o Xe con và mô tô.

o Xe con và xe tải.

Câu 126: Xe nào được quyền đi trước? Câu 127: Theo mũi tên, những hướng nào xe gắn máy đi được?

o Cả ba hướng.

o Hướng 1 và 3.

o Chỉ hướng 1.

Câu 128: Xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông?

o Không xe nào vi phạm.

o Chỉ xe mô tô vi phạm.

o Chỉ xe tải vi phạm.

Câu 129: Xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông?

o Mô tô và xe tải.

Câu 130: Xe tải kéo mô tô ba bánh như hình này có đúng quy tắc giao thông không?

o Không đúng.

Câu 131: Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này? Câu 132: Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

o Xe lam, mô tô, xe con, xe đạp.

o Xe con, xe đạp, mô tô, xe lam.

o Xe lam, xe con, mô tô + xe đạp

Câu 133: Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này? Câu 134: Xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

o Xe con và mô tô.

Câu 135: Các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

o Các xe ở phía tay phải và tay trái của người điều khiển được phép đi thẳng.

o Cho phép các xe ở mọi hướng được rẽ phải.

o Tất cả các xe phải dừng lại trước ngã tư, trừ những xe đã ở trong ngã tư được phép tiếp tục đi.

Câu 136: Theo hướng mũi tên, xe nào được phép đi?

o Mô tô, xe con.

o Xe con, xe tải.

o Mô tô, xe tải.

o Tất cả các loại xe trên.

o Không xe nào chấp hành đúng quy tắc giao thông.

Câu 138: Theo hướng mũi tên, những hướng nào xe mô tô được phép đi.

o Cả ba hướng.

o Hướng 1 và 2.

o Hướng 1 và 3.

o Hướng 2 và 3.

Câu 139: Trong trường hợp này, thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

o Xe công an, xe quân sự, xe con + mô tô.

o Xe quân sự, xe công an, xe con + mô tô.

o Xe mô tô + xe con, xe quân sự, xe công an.

Câu 140: Trong hình dưới, những xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

o Xe con (E), mô tô (C).

o Xe tải (A), mô tô (D).

o Xe khách (B), mô tô (C).

o Xe khách (B), mô tô (D).

Câu 141: Trong hình dưới, những xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

o Xe con (B), mô tô (C).

o Xe con (A), mô tô (C).

o Xe con (E), mô tô (D).

o Tất cả các loại xe trên.

Câu 142: Theo tín hiệu đèn, xe nào phải dừng lại là đúng quy tắc giao thông?

o Xe khách, mô tô.

o Xe tải, mô tô.

o Xe con, xe tải.

Câu 143: Bạn có được phép vượt xe mô tô phía trước không?

o Không được vượt.

Câu 144: Theo tín hiệu đèn của xe cơ giới, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

o Không xe nào vi phạm.

Câu 145: Các xe đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

o Xe con, xe tải.

Câu 146: Các xe đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

o Xe tải, xe con.

o Xe khách, xe con.

o Xe khách, xe tải.

Câu 147: Các xe đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

o Xe con, xe tải, xe khách.

o Xe tải, xe khách, xe mô tô.

o Xe khách, xe mô tô, xe con.

Câu 148: Các xe đi theo hướng mũi tên, xe nào chấp hành đúng quy tắc giao thông?

o Xe tải, mô tô.

o Xe khách, mô tô.

o Xe tải, xe con. 4- Mô tô, xe con.

Câu 149: Các xe đi theo thứ tự nào là đúng quy tắc giao thông đường bộ?

o Xe của bạn, mô tô, xe con.

o Xe con, xe của bạn, mô tô.

o Mô tô, xe con, xe của bạn.

Câu 150: Các xe đi theo thứ tự nào là đúng quy tắc giao thông đường bộ?

o Xe của bạn, mô tô, xe con.

o Xe con, xe của bạn, mô tô.

o Mô tô, xe con, xe của bạn.

Tags

150 câu hỏi thi bằng lái xe A1 có đáp an, https://truongdaotaolaixehcm com/bo-150-cau-hoi-cho-bai-thi-sat-hach-bang-lai-xe-a1/, 150 câu hỏi thi bằng lái xe máy, G THI LY THUYET XE MAY, 150 câu hỏi thi sát hạch a1, 150cau hoi trac nghiem, không có tên trong danh sách thi bằng lái xe máy, lý thuyết bằng lái xe máy, Tân Binh New Recruits – XNXX COM mp4, Xnxx, 150 câu hỏi thibsats hạch a1, 150 cau hoi, 150 câu hỏi sát hạch a1, 150 câu hỏi thi bằng lái xe a1, 150 câu hỏi thi bằng lái xe máy a1 2020, 150cau hoi, 150 câu hỏi, đáp án đề thi bằng lái xe a1, 150 Cau hoi ly thuyet, cau hoi dap an thi bang xe may

150 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe A1

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe B2, Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe Máy, Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe B2, Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe A1, Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Máy, Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe A1, Đề Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe B2, Đề Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe, Đề Thi Trắc Nghiệm Anh Văn Bằng B, Đề Thi Trắc Nghiệm Bằng C, Trắc Nghiệm Tin Học Bằng A, Mẹo Làm Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe A1, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Máy, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Xe Máy, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe A1, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Máy A1, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng B2, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe ô Tô, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng A1, Bài Thi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe, Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe B2, Làm Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe A1, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Oto, Bài Tập Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Máy, 150 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Máy, 150 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe A1, 120 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Máy, Đề Thi Trắc Nghiệm Bằng A1, Chấm Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Máy, Những Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Máy, Trắc Nghiệm Iq Bằng Tiếng Anh, Trắc Nghiệm Eq Bằng Hình ảnh, Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe Hạng A1, Cách Chấm Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Máy, Tạo 1 Bài Trắc Nghiệm Đơn Giản Bằng Flash, Soạn Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Excel, Chấm Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Điện Thoại, Phiếu Trắc Nghiệm Cham Bang Phan Mem, Kinh Nghiệm Làm Bài Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh, Kinh Nghiệm Làm Bài Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh, Phương Trình 8x−8+11x−11=9×9+10×10 Có 2 Nghiệm X1 X2 . Tổng 2 Nghiệm Bằng, Trắc Nghiệm Nhân Trắc Học, Kinh Nghiệm Làm Bài Thi Trắc Nghiệm Môn Vật Lý, Kinh Nghiệm Làm Bài Thi Trắc Nghiệm, Kinh Nghiệm Làm Bài Thi Trắc Nghiệm Voz, Trắc Nghiệm Bào Chế 2 Pdf, Trắc Nghiệm Bào Chế 2 Pgf, Trắc Nghiệm Lớp 4, Trắc Nghiệm C, 239 Câu Hỏi Trăc Nghiệm, Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm, Trắc Nghiệm Lý 9, Trắc Nghiệm Bts, Trắc Nghiệm ơn Gọi, Trắc Nghiệm Nội, Trắc Nghiệm Ngữ Văn, Trắc Nghiệm Nấu ăn, Trắc Nghiệm Môn Sử Lớp 10, Trắc Nghiệm Môn Địa Lý, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Tảo Hôn, Trắc Nghiệm Bản Thân, Trắc Nghiệm Bào Chế 2, Trắc Nghiệm Địa Lý 9, Trắc Nghiệm Môn Erp, Trắc Nghiệm Địa Lý 12, Trắc Nghiệm Hóa 9 Học Kì 1, Trắc Nghiệm Eq Cho Trẻ Em, Trắc Nghiệm H2s, Trắc Nghiệm Hàm Số Khó, Trắc Nghiệm Hóa 8, Trắc Nghiệm Hóa 9, Trắc Nghiệm Iq, Trắc Nghiệm Hợp Tác Xã, Trắc Nghiệm Hóa 9 Học Kì 2, Trắc Nghiệm Lý 7, Trắc Nghiệm Hóa Học Có Đáp án, Trắc Nghiệm Hóa Hữu Cơ 12, Trắc Nghiệm Hóa Lớp 12, Trắc Nghiệm Địa Lý 11 Học Kì 2 Có Đáp án, Trắc Nghiệm Địa Lý 11 Học Kì 2, Trắc Nghiệm Tin Học, Bai Tap Trac Nghiem Lop 9, Trắc Nghiệm Cựu ước, Trắc Nghiệm Địa Lý 11 Có Đáp án, Trắc Nghiệm D.i.s.c, Trắc Nghiệm Dấu Vân Tay, Trắc Nghiệm Dãy Số, Trắc Nghiệm Địa Lí Bài 3 Có Đáp án Lớp 11, Trắc Nghiệm Đạo Hàm, Trắc Nghiệm Đạo Hàm Lớp 11, Trắc Nghiệm Địa Lý 11, Trắc Nghiệm Địa Lý 11 Bài 10, Trắc Nghiệm Địa Lý 11 Bài 11, Trắc Nghiệm Địa Lý 11 Bài 9, Trắc Nghiệm Iq Lớp 5, Trắc Nghiệm Hóa Lớp 9, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lý 10, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Địa Lí 11 Bài 10,

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe B2, Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe Máy, Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe B2, Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe A1, Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Máy, Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe A1, Đề Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe B2, Đề Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe, Đề Thi Trắc Nghiệm Anh Văn Bằng B, Đề Thi Trắc Nghiệm Bằng C, Trắc Nghiệm Tin Học Bằng A, Mẹo Làm Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe A1, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Máy, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Xe Máy, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe A1, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Máy A1, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng B2, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe ô Tô, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng A1, Bài Thi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe, Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe B2, Làm Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe A1, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Oto, Bài Tập Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Máy, 150 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Máy, 150 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe A1, 120 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Máy, Đề Thi Trắc Nghiệm Bằng A1, Chấm Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Máy, Những Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Bằng Lái Xe Máy, Trắc Nghiệm Iq Bằng Tiếng Anh, Trắc Nghiệm Eq Bằng Hình ảnh, Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Lái Xe Hạng A1, Cách Chấm Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Máy, Tạo 1 Bài Trắc Nghiệm Đơn Giản Bằng Flash, Soạn Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Excel, Chấm Bài Thi Trắc Nghiệm Bằng Điện Thoại, Phiếu Trắc Nghiệm Cham Bang Phan Mem, Kinh Nghiệm Làm Bài Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh, Kinh Nghiệm Làm Bài Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh, Phương Trình 8x−8+11x−11=9×9+10×10 Có 2 Nghiệm X1 X2 . Tổng 2 Nghiệm Bằng, Trắc Nghiệm Nhân Trắc Học, Kinh Nghiệm Làm Bài Thi Trắc Nghiệm Môn Vật Lý, Kinh Nghiệm Làm Bài Thi Trắc Nghiệm, Kinh Nghiệm Làm Bài Thi Trắc Nghiệm Voz, Trắc Nghiệm Bào Chế 2 Pdf, Trắc Nghiệm Bào Chế 2 Pgf, Trắc Nghiệm Lớp 4,

150 Câu Hỏi Và Đáp Án Thi Bằng Lái Xe Máy A1

4 . Những câu có 2 đáp án, thường chọn cả hai đáp án.

5 . Tốc độ tối đa với xe máy (Thông tư số 13/2009/TT-BGTVT)

– Trong khu dân cư : 40 km/h

– Ngoài khu dân cư : 60 km/h ( xe gắn máy : 50 km/h )

9 . Người điều khiển giao thông hoàn toàn khác người điều khiển phương tiện giao thông , chọn đáp án 2 và đáp án 3

11. Đường sắt = 5 mét

13 . Hỏi tuổi, hoặc có chứ 50 cm3 trở lên thì chọn 18 tuổi

14 . Tuổi 16, hoặc nhỏ hơn 18 , thì chọn đáp án dưới 50 cm3.

15 . Biển hình tròn có vạch đỏ chéo là biển cấm , phương tiện bị gạch chéo trong hình tròn là phương tiện bị cấm

16 . Hỏi xe nào đi trước đúng luật giao thông :

– Trường hợp , xe nào đã vượt qua vạch kẻ đường tại ngã rẽ, xe đó được đi trước, tiếp đến là xe ưu tiên ,…

– Trường hợp , các xe đều chưa vượt qua vạch kẻ đường , thì xe ưu tiên được đi đi trước (có thể tùy biển báo)

– Các phương tiện rẽ từ đường lớn (đường chính) sang đường nhỏ hoặc đi thẳng sẽ được ưu tiên đi trước.

Muốn làm được các câu sa hình, các bạn cần nhớ quy tắc những đường như sau :

1- Xe nào đã vào ngã tư thì xe đó có quyền ưu tiên đi trước cao nhất.

2- Tiếp đó đến các xe ưu tiên. Trong các xe ưu tiên thì thứ tự như sau: xe cứu hoả (phòng cháy chữa cháy) → xe quân sự → xe công an → xe cứu thương.

3- Tiếp đó nếu cùng là xe ưu tiên hoặc cùng là xe không ưu tiên thì xét đến đường ưu tiên, tức là xe nào nằm trên đường ưu tiên thì có quyền đi trước ( Xem biển báo hoặc tín hiệu đèn )

4- Xe nào không vướng xe khác ở bên phải có quyền đi trước, nhưng trong vòng xuyến thì phải nhường đường cho xe đến từ bên trái.

5- Thứ tự ưu tiên tiếp theo: xe rẽ phải → xe đi thẳng → xe rẽ trái.

Bài sát hạch xe máy 1: Đi qua vòng số 8

Nguyễn Tuấn Anh @ 18:38 18/03/2016 Số lượt xem: 1877

20 Câu Hỏi Điểm Liệt Trong Đề Thi Bằng Lái Xe Máy A1

Tháng 8/2020, tổng cục Đường bộ, Bộ Giao thông Vận tải ban hành 200 câu hỏi lý thuyết thi bằng lái xe máy A1 mới, thay thế bộ 150 câu hỏi cũ hiện tại. Trong đó sẽ có 20 câu hỏi điểm liệt.

Câu hỏi điểm liệt là những câu hỏi tình huống giao thông cơ bản, cốt lõi tuy nhiên cực kì quan trọng mà người điều hành ô tô, xe gắn máy phải luôn ghi nhớ trong suốt quá trình lái xe.

Mà bạn chỉ cần trả lời sai 1 câu trong tổng số câu này thì các câu khác dù có trả lời đúng thì cũng trượt phần thi lý thuyết.

Như chúng tôi đã đề cập ở bài trước thì cấu trúc đề thi bằng lái xe A1 theo luật mới sẽ có 25 câu hỏi mỗi đề thi, mỗi câu hỏi sẽ có 1 đáp án đúng và mỗi đề thi sẽ bổ sung thêm 1-3 câu hỏi điểm liệt. Yêu cầu học viên phải hoàn thành làm đúng tối thiểu 21/25 câu hỏi trong thời gian 19 phút và không được phép làm sai câu điểm liệt.

Câu 15: Cuộc đua xe chỉ được thực hiện khi nào?

Diễn ra trên đường phố không có người qua lại.

Được cơ quan có thẩm quyền cấp phép.

Câu 16: Người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ mà trong cơ thể có chất ma tuý có bị nghiêm cấm hay không?

Bị nghiêm cấm.

Không bị nghiêm cấm.

Không bị nghiêm cấm, nếu có chất ma tuý ở mức nhẹ, có thể điều khiển phương tiện tham gia giao thông.

Câu 17: Sử dụng rượu, bia khi lái xe, nếu bị phát hiện thì bị xử lý như thế nào?

Chỉ bị nhắc nhở.

Bị xử phạt hành chính hoặc có thể bị xử lý hình sự tùy theo mức độ vi phạm.

Không bị xử lý hình sự.

Người điều khiển: Xe ô tô, xe mô tô, xe đạp, xe gắn máy.

Người ngồi phía sau người điều khiển xe cơ giới.

Người đi bộ.

Cả ý 1 và ý 2.

Câu 19: Hành vi điều khiển xe cơ giới chạy quá tốc độ quy định, giành đường, vượt ẩu có bị nghiêm cấm hay không?

Bị nghiêm cấm tuỳ từng trường hợp.

Không bị nghiêm cấm.

Bị nghiêm cấm.

Được phép.

Nếu phương tiện được kéo, đẩy có khối lượng nhỏ hơn phương tiện của mình.

Tuỳ trường hợp.

Không được phép.

Buông cả hai tay, sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác, sử dụng chân chống của xe quệt xuống đường khi xe đang chạy.

Buông một tay, sử dụng xe để chở người hoặc hàng hoá để chân chạm xuống đất khi khởi hành.

Đội mũ bảo hiểm; chạy xe đúng tốc độ quy định và chấp hành đúng quy tắc giao thông đường bộ.

Chở người ngồi sau dưới 16 tuổi.

Được mang, vác tuỳ trường hợp cụ thể.

Không được mang, vác.

Được mang, vác nhưng phải đảm bảo an toàn.

Được mang, vác tùy theo sức khỏe của bản thân.

Được phép.

Được làm trong trường hợp phương tiện của mình bị hỏng.

Được kéo, đẩy trong trường hợp phương tiện khác bị hỏng.

Không được phép.

Được sử dụng.

Chỉ người ngồi sau được sử dụng.

Không được sử dụng.

Được sử dụng nếu không có áo mưa.

Xe mô tô có dung tích xi-lanh 125 cm3.

Xe mô tô có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên.

Xe mô tô có dung tích xi-lanh 100 cm3.

Chỉ được kéo nếu đã nhìn thấy trạm xăng.

Chỉ được thực hiện trên đường vắng phương tiện cùng tham gia giao thông.

Không được phép.

Không được vận chuyển.

Chỉ được vận chuyển khi đã chằng buộc cẩn thận.

Chỉ được vận chuyển vật cồng kềnh trên xe máy nếu khoảng cách về nhà ngắn hơn 2 km.

Khi tham gia giao thông đường bộ.

Chỉ khi đi trên đường chuyên dùng, đường cao tốc.

Khi tham gia giao thông trên đường tỉnh lộ hoặc quốc lộ.

Được phép nhưng phải đảm bảo an toàn.

Không được phép.

Được phép tùy từng hoàn cảnh, điều kiện cụ thể.

Giảm tốc độ, đi từ từ đế vượt qua trước người đi bộ.

Giảm tốc độ, có thể dừng lại nếu cần thiết trước vạch dừng xe để nhường đường cho người đi bộ qua đường.

Tăng tốc độ để vượt qua trước người đi bộ.

Giữ tay ga ở mức độ phù hợp, sử dụng phanh trước và phanh sau để giảm tốc độ.

Nhả hết tay ga, tắt động cơ, sử dụng phanh trước và phanh sau để giảm tốc độ.

Sử dụng phanh trước để giảm tốc độ kết hợp với tắt chìa khóa điện của xe.

Giảm tốc độ để đảm bảo an toàn với xe phía trước và sử dụng điện thoại để liên lạc.

Giảm tốc độ để dừng xe ở nơi cho phép dừng xe sau đó sử dụng điện thoại để liên lạc.

Tăng tốc độ để cách xa xe phía sau và sử dụng điện thoại để liên lạc.