Các Loại Biển Báo Giao Thông Tiếng Anh / Top 9 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Daitayduong.edu.vn

Clip: Cùng Học Các Biển Báo Giao Thông Tiếng Anh

1.Level crossing without barrier ahead: Nơi xe lửa băng ngang không có rào chắn

2.Level crossing with gate or barrier ahead: Nơi xe lửa băng ngang có cổng hoặc rào chắn

3.Tramcars crossing ahead: Xe điện băng ngang ở phía trước

4.Junction with a minor side road ahead: Nơi giao cắt với đường phụ

5.Double bend ahead: đường gấp khúc kép ở phía trước

6.Loose chippings: Đường có đá dăm

7.Road works: Đường đang thi công

8.Cycle route ahead: Tuyến đường dành cho xe đạp phía trước

9.Cattle likely to be in road ahead: Đoạn đường có thể có gia súc đi lại

10.Entrance to a 20 mph speed limit zone: Bắt đầu vào khu vực hạn chế tốc độ 20 km/h

11.Vehicles exceeding height indicated are prohibited: Cấm các phương tiện vượt quá chiều cao ghi trên biển báo

12.Vehicles exceeding width indicated are prohibited: Cấm các phương tiện vượt quá bề ngang ghi trên biển báo

13.Vehicles carrying dangerous goods prohibited : Cấm phương tiện chở hàng nguy hiểm

14.No waiting except for loading and uploading: Không dừng để chờ ngoại trừ mục đích chất/dỡ hàng

15.No stopping on main carriageway: Không dừng xe trên đường

16.National speed limit applies: Áp dụng giới hạn tốc độ chung

17.You have priority over vehicles from the opposite direction: Bạn được ưu tiên trước các phương tiện đi từ chiều ngược lại

18.No though road for traffic: Đường cụt

19.Hospital ahead with accident and emergency facilities: Bệnh viện với trang thiết bị hỗ trợ cấp cứu ở phía trước

20.Maximum speed 40 mph: Tốc độ tối đa 40 km/h

21.Traffic queues likely ahead: Đoạn đường có thể xảy ra ùn tắc giao thông

23.Junction on the bend ahead: Có giao cắt ở khúc cua phía trước

24.Staggered junction ahead: Nút giao với hai đường phụ đối diện lệch nhau

25.Road narrows on the right side: Đường hẹp về phía bên phải

26.Road narrows on the left side: Đường hẹp về phía bên trái

27.Road narrows on both sides: Đường hẹp về cả hai phía

28.Dual carriage way ends: Hết làn đường kép

29.Two-way traffic straight ahead: Đường hai chiều thẳng phía trước

30.Two-way traffic crosses one-way road: Đường hai chiều cắt ngang đường đi một chiều

31.Steep hill downwards ahead: Đường dốc xuống ở phía trước

32.Steep hill upwards ahead: Đường dốc lên ở phía trước

33.Tunnel ahead: Đường hầm phía trước

34.Hump bridge ahead: Cầu vòm phía trước

35.Slippery road: Đường trơn

36.Uneven road : Đoạn đường không bằng phẳng

37.Soft verges: lề đường yếu, không thích hợp cho xe cộ chạy

38.Opening or swing bridge ahead: Cầu đóng mở hoặc đầu quay phía trước

39.Quayside or riverbank : Khu vực cảng hoặc bờ sông

40.Traffic signals ahead : Đèn tín hiệu giao thông phía trước

41.Side winds: Gió tạt ngang

42.Falling or fallen rocks: Đá lở

43.Low flying aircraft or sudden aircraft noise: Máy bay ở tầm thấp hoặc tiếng ồn bất chợt do máy bay

44.Pedestrian crossing ahead: Chỗ cho người đi bộ sang đường phía trước

45.No right turn: Cấm rẽ phải

46.No left turn: Cấm rẽ trái

47.No U-turns: Cấm rẽ chữ U

48.Give priority to vehicles from opposite direction: Nhường đường cho phương tiện từ hướng đối diện

50.No cars permitted: Cấm xe ô tô

51.No motorcycles permitted: Cấm xe máy

52.No motor vehicles permitted: Cấm các phương tiện gắn máy

53.No caravans permitted: Cấm xe moóc

54.No vehicles carrying explosives permitted: Cấm các phương tiện chở chất nổ

55.No overtaking: Cấm vượt

56.No vehicles except bicycles being pushed:

59.Turn left ahead: Rẽ trái phía trước

60.Turn right ahead: Rẽ phải phía trước

61.Vehicles may pass either side to reach same destination

62.Mini-roundabout : Bùng binh

63.One-way traffic: Giao thông một chiều

Website học giao tiếp tiếng Anh trực tuyến hiệu quả hàng đầu Việt Nam

Biển Báo Trong Tiếng Tiếng Anh

Biển báo dừng ở góc đã bị gãy trước đó vào đêm ấy.

The stop sign on the corner had been knocked down earlier in the night.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là những biển báo hạn chế nhất trong những biển báo đậu xe.

These are the most restrictive of the parking signs.

WikiMatrix

Những biển báo trên đường cho thấy đây không phải là nơi bạn ấy muốn đến.

The street signs and landmarks show that he is not where he should be by now.

jw2019

Clay sơn các bảng thông báo và biển báo.

Clay painted billboards and signs.

WikiMatrix

Mấy ngày trước có một chiếc xe đâm vào biển báo.

A few days ago a car hit the billboard.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là biển báo tốc độ giới hạn.

These are the ” your speed limit ” signs.

QED

Tăng cường tuần tra trên không và dưới biển, báo động các chỉ huy cao cấp.

lncrease air and sub patrols, alert senior commanders.

OpenSubtitles2018.v3

Trước đó, hầu hết các biển báo đều bằng tiếng Anh.

Until then, most of the signage was in English.

WikiMatrix

Các biển báo trên đường Người nước ngoài đã bị chính quyền gỡ bỏ.

Signs in Foreigners’ Street were removed by the authorities.

WikiMatrix

The MUTCD’s W1 series of signs is for warning signs relating to curves and turns.

WikiMatrix

Nhiều người đến rồi cưa mất biển báo.

People comin’around sawing’off stop signs.

OpenSubtitles2018.v3

Làm sao cháu biết về chuyện biển báo dừng?

How do you know this about the stop sign?

OpenSubtitles2018.v3

Đó là biển báo tốc độ giới hạn.

These are the “your speed limit” signs.

ted2019

Anh băng qua đường với biển báo Cấm đi.

You crossed the street when it said, “ Don’t walk. “

OpenSubtitles2018.v3

Ở đây, bao người đã thấy biển báo: “Đóng cửa Bãi biển”?

How many people have seen a “beach closed” sign?

ted2019

Tôi không muốn bị chôn vùi ở đây, giữa cái đám biển báo khốn nạn này.

I don’t want to be buried on this side among all the fucking billboards.

OpenSubtitles2018.v3

Công nghệ đi-ốt phát sáng (LED) thường được sử dụng trong các biển báo.

Light-emitting diode (LED) technology is frequently used in signs.

WikiMatrix

Một số trong những biển báo dùng tạm chỉ được sử dụng trong các tình huống tạm thời.

Some of the temporary use signs are only for use in temporary situations.

WikiMatrix

Cho nên tôi quấn cột biển báo báo hiệu dừng lại gần nhà tôi.

So I wrapped the stop sign pole near my house.

ted2019

Chỉ là tình cờ lái xe ngang qua và thấy biển báo.

I just happened to be driving by and saw the sign.

OpenSubtitles2018.v3

Trước bến xe có biển báo điểm dừng xe buýt.

Directly in front of the station there is a bus stop.

WikiMatrix

Xin mọi người chú ý… biển báo ” cài dây an toàn ” và ” không hút thuốc ” đã bật.

Everyone please observe the ” fasten seat belt ” and ” no smoking ” signs are on.

OpenSubtitles2018.v3

Bố chạy qua biển báo dừng và bố đang chạy 100 dặm / h.

You ran a stop sign and you’re going like 100 miles an hour.

OpenSubtitles2018.v3

Nhìn giống biển báo đường.

Looks like a road sign.

OpenSubtitles2018.v3

Không gì có thể bào chữa cho việc lờ đi “biển báo”.

There is no excuse for ignoring it.

jw2019

Các Loại Biển Báo, Nơi Bán Biển Báo Giao Thông

1. BIỂN BÁO CẤM

– Là loại biển báo hình tròn, có nền hoặc viền màu đỏ tươi, bên trong thể hiện những điều cấm, người tham gia giao thông phải chấp hành.

2. BIỂN BÁO NGUY HIỂM

– Là những biển báo hình tam giác, có viền đỏ, nền màu vàng, có hình vẽ màu đen mô tả cảnh báo. Chúng cảnh báo những nguy hiểm có thể xảy ra ở phía trước giúp người điều khiển, tham gia giao thông có thể chủ động phòng ngừa xử lý, và phòng tránh.

– Biển báo nguy hiểm không cấm hay bắt buộc người điều khiển phương tiện giao thông phải thực hiện mà chỉ cảnh báo những nguy hiểm có thể xảy ra.

3. BIỂN BÁO HIỆU LỆNH

– Là những biển báo hình tròn, nền màu xanh, có hình vẽ màu trắng mô tả điều bạn phải thực hiện như phải đi thẳng, vòng sang bên phải,…

– Đây là nhóm biển báo biểu thị những điều bạn phải chấp hành, nếu không sẽ vi phạm luật giao thông.

4. BIỂN BÁO CHỈ DẪN

– Biển báo chỉ dẫn là biển có hình chữ nhật hoặc hình vuông, có nền xanh, có hình và chữ màu trắng mô tả chỉ dẫn.

– Nhóm biển báo này hướng dẫn những thông tin chỉ dẫn để người tham gia giao thông điều khiển thuận lợi, an toàn.

– Biển báo phụ là loại biển báo có hình chữ nhật bên dưới, kết hợp và bổ sung ý nghĩa cho các loại biển báo chính như biển báo cấm, biển hiệu lệnh,…

II- NƠI BÁN BIỂN BÁO BIỂN BÁO GIAO THÔNG

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT HUY PHÁT

Chuyên cung cấp decal 3m, decal phản quang, bán biển báo giao thông phản quang, đinh phản quang, Sơn giao thông, Tường hộ lan, Đèn tín hiệu, Gờ giảm tốc, Trụ dẻo phân làn, Gương cầu lồi, Decal phản quang 3M, In Phản Quan, Đinh Nhôm 3m, Lan Can Cầu

Địa chỉ : 1/8 Đường số 4, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân , HCM Email : huyphat.atgt@gmail.comWebsite : chúng tôi

Các Từ Vựng Tiếng Hàn Về Biển Báo Giao Thông

Thứ tư – 10/06/2015 16:49

Biển báo giao thông rất đa dạng, nắm vững các từ vựng về biển báo giao thông sẽ giúp các bạn tham gia giao thông một cách an toàn và hiệu quả nhất

Học các từ vựng tiếng Hàn về biến báo giao thông sẽ giúp các bạn thuận tiện hơn trong sinh hoạt giao thông tại đất nước Hàn Quốc cũng như chỉ dẫn tại Việt Nam.

Sinh hoạt tại Hàn Quốc đòi hỏi các bạn phải nắm vững một số kiến thức cơ bản về luật pháp quy định tại đất nước này. Trong đó có thể kể đến hệ thống giao thông hiện đại, với những phương tiện giao thông công cộng nhanh, sạch và thuận tiện như xe buýt, tàu điện ngầm, tàu cao tốc KTX…Trong các vấn đề mà các cựu học viên của trung tâm tiếng Hàn SOFL đang du học tại Hàn Quốc chia sẻ có đề cập đến hệ thống biển báo giao thông khó nhớ.

– 승용차통행금지 : Cấm các loại ô tô lưu tho

– 화물차통행금지 : Cấm xe chở hóa chất lưu thông

– 2륜차 원동기장치 자전거통행금지 : Cấm xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp

– 승용차 2륜차 원동기장치 자전거통행금지 : Cấm xe ô tô, xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp.

– 트랙터 및 경운기 통행금지 : Cấm xe cải tiến/ máy cày, công nông

– 우마차 통행금지 : Cấm xe kéo (xe bò, xe ngựa, xe trâu…)

– 정차주차금지 Cấm dừng đỗ xe quá 5 phút

– 차중량제한 : Giới hạn trọng lượng xe

– 차높이제한 : Giới hạn chiều cao xe

– 차폭제한 : Giới hạn bề rộng xe

– 차간거리확보 : Khoảng cách quy định giữa xe trước và xe sau

– 최고속도제한 : Giới hạn tốc độ tối đa

– 최저속도제한 : Giới hạn tốc độ tối thiểu

– 일시정지 :Biển báo dừng tạm thời

– 보행자 횡단금지 : Cấm người đi bộ băng qua đường

– 보행자 보행금지 : Cấm người đi bộ

– 위험물적제 차량통행금지 : Cấm xe chở các loại hàng hóa có thể gây nguy hiểm.

Thông tin được cung cấp bởi

Địa chỉ : Cơ sở 1 Số 365 – Phố vọng – Đồng tâm – Hai Bà Trưng – Hà Nội

Tel: 0462 927 213 – Hotline: 0917 86 12 88 – 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

Website: http://hoctienghanquoc.org/