Xu Hướng 6/2023 # Bằng Lái Xe Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 6 View | Daitayduong.edu.vn

Xu Hướng 6/2023 # Bằng Lái Xe Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 6 View

Bạn đang xem bài viết Bằng Lái Xe Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Daitayduong.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Chắc phải đi làm lại bằng lái xe.

I have got to get my license renewed.

OpenSubtitles2018.v3

Cho coi bằng lái xe.

Let me see your license.

OpenSubtitles2018.v3

John Warren. Cũng giống như có trên bằng lái xe của tôi.

John Warren, just like it says on my license.

OpenSubtitles2018.v3

Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi.

It’s on my passport, credit card, my license.

OpenSubtitles2018.v3

Cháu còn chưa có bằng lái xe.

I don’t even have a driving license.

OpenSubtitles2018.v3

Tớ chưa đủ tuổi lấy bằng lái xe.

I’m not old enough to get a driver’s license.

Tatoeba-2020.08

Vui lòng cho tôi coi bằng lái xe của cô.

Let me see your driver’s license, please.

OpenSubtitles2018.v3

Bằng lái xe của em.

Your driver’s license.

OpenSubtitles2018.v3

Đáng lẽ mày phải thi bằng lái xe.

You should have taken driver’s ed.

OpenSubtitles2018.v3

Hộ chiếu, bằng lái xe, một số an sinh xã hội để có thể kiểm tra tín dụng.

Passports, driver’s license, a social security number that’ll take a credit check.

OpenSubtitles2018.v3

Anh có tài khoản ngân hàng, một địa chỉ ở Texas, một bằng lái xe.

You have a bank account, an address in Texas, and a driver’s license.

OpenSubtitles2018.v3

Bằng lái xe không thể nào thay thế được con mắt, lỗ tai, và bộ não.

A licence never replace eye, ear and brain.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi xem bằng lái xe được không, thưa ông?

Can I see your license, sir?

OpenSubtitles2018.v3

Cô có bằng lái xe?

Do you have a license?

OpenSubtitles2018.v3

Bằng lái xe thương mại?

A commercial license?

OpenSubtitles2018.v3

Trên bằng lái xe ghi là Stacy kìa.

On her driver’s license it’s Stacy.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi biết anh không tới Genova này chỉ để làm một cái bằng lái xe.

I knew you didn’t come to Genova for a driver’s license.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy là chú có bằng lái xe và # chiếc xe, mà chúng ta vẫn phải đi tàu?

So you have a license and a car and we’ re in the train?

opensubtitles2

Muốn coi bằng lái xe của tôi không?

Oh, you wanna see my driver’s licence?

OpenSubtitles2018.v3

Bằng lái xe của John G..

John G’s license plate.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi cần xem bằng lái xe và giấy phép săn bắn.

I need to see a driver’s license and harvest permit.

OpenSubtitles2018.v3

Chị ấy không có bằng lái xe.

She doesn’t have a driving licence.

Tatoeba-2020.08

Mẹ, bằng lái xe của con đây à?

Ma, is this my driver’s license?

OpenSubtitles2018.v3

Ôi, bằng lái xe, giấy phép lái xe hợp lệ một cách hoàn hảo.

Oh, a driver’s license, a perfectly valid driver’s license.

ted2019

Bằng lái xe, làm ơn.

Your driver’s licence, please.

OpenSubtitles2018.v3

Biển Số Trong Tiếng Tiếng Anh

Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?

There’s no view of the license plate, how are we gonna prove this?

OpenSubtitles2018.v3

Tay tài xế ra ngoài tháo biển số, và hắn vừa chạy mất!

The driver’s outside removing the license plates, and he just took off!

OpenSubtitles2018.v3

Khi tôi nhìn biển số xe bạn, tôi không biết bạn là ai.

If I look at your license plate number, I don’t really know who you are.

ted2019

Tôi đã gửi biển số xe của Hans tới tất cả các trạm kiểm soát.

I’ll telexed Hans’licence plate to all the checkpoint.

OpenSubtitles2018.v3

Bên ngoài có một chiếc xe màu đen biển số BIU 103

There’s a black car outside, registration number BIU 103.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi thấy các anh không có thẻ Sticker người tàn tật trên biển số xe.

I can’t help but notice that you don’t have an authorized handicap sticker on your DMV-issued license plate.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi kiểm tra biển số xe trên chiếc Cutlass.

We ran the plates on the Cutlass.

OpenSubtitles2018.v3

Bob, tôi đã kiểm tra cái biển số xe ông đưa tôi rồi.

Bob, I checked out that license plate you gave me.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi đã ghi biển số xe của họ.

We had taken note of their license-plate number.

jw2019

Trong lúc chúng tôi bên trong, kẻ nào đó đã ăn cắp cái biển số.

While we were inside, somebody stole our plates. Is that right?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không thể tra biển số xe được.

I can’t run a plate.

OpenSubtitles2018.v3

tôi đã ghi lại biển số xe.

I jotted down the license plate of the truck.

OpenSubtitles2018.v3

Chị có để ý nó có biển số Georgia không?

Did you notice if it had Georgia plates?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đổi biển số xe tại trung tâm thương mại.

I switched license plates at a fucking mall.

OpenSubtitles2018.v3

Xem thử nếu anh có thể kiểm tra nhanh biển số xe.

See if you can put a rush on those plates.

OpenSubtitles2018.v3

Biển số, phóng to biển số lên.

The plates, zoom in on the plates.

OpenSubtitles2018.v3

Vâng, tôi muốn anh có thể kiểm tra giúp tôi một biển số… cho cô…

I was hoping you could run a for you…

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có thể nhìn thấy một biển số xe và nó in vào đầu tôi.

I’d see a plate and it was printed in my head.

OpenSubtitles2018.v3

Xe các anh không có biển số.

You don’t have any plates on your vehicle.

OpenSubtitles2018.v3

Đã báo miêu tả về chiếc xe và cả biển số xe, nhưng tôi không quá kì vọng.

Called in a description of the car and a partial plate, but I’m not too hopeful.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng tôi nghĩ ông ấy sẽ mua 1 tấm bảo vệ biển số xe.

But I was convinced I was going to get him to buy a license plate protector.

QED

Cô có nhớ biển số không?

Did you happen to get a license plate?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có biển số xe.

I got the plate number.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi rất muốn xem biển số xe.

We’d love to see the plate number.

OpenSubtitles2018.v3

… vừa được trông thấy với biển số xe…

were ex last seen in a vehicle with license plate…

OpenSubtitles2018.v3

Biển Chỉ Đường Trong Tiếng Tiếng Anh

Glosbe sử dụng cookie để đảm bảo bạn có được trải nghiệm tốt nhất

Nguồn hướng dẫn đáng tin cậy chính là Đấng Tạo Hóa của con người, và biển chỉ đường theo nghĩa bóng được tìm thấy trong cuốn Kinh-thánh.

Nhưng khi tôi ở Milan và nhìn thấy tấm biển chỉ đường này, tự nhiên thấy hạnh phúc vô cùng vì phong trào ” tối giản ” được thể hiện rất rõ bởi họa sĩ graffiti đường phố.

But I was in Milan and saw this street sign, and was very happy to see that apparently this idea of minimalism has even been translated by the graffiti artist.

Trên một số con dấu xa lộ và biển chỉ dẫn đường, từ “business” thường được viết tắc thành “BUS”.

On some route shields and road signs, the word “business” is shortened to just “BUS”.

Morgenthau nhấn mạnh sự quan trọng của “lợi ích quốc gia”, và trong bộ sách Politics Among Nations ông đã viết ” biển chỉ đường chính mà giúp đỡ ngành chủ nghĩa hiện thực chính trị tìm ra con đường đi trong “khu vườn” chính trị quốc tế là khái niệm lợi ích được định nghĩa trong quyền lực.”

Họ cho tôi biết là họ đã đi theo những tấm biển chỉ đúng đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới Delicate Arch.

Chúng tôi lái xe xuống lề đường đầy bụi bậm, rồi đậu cạnh một số xe hơi khác, dưới tấm biển lớn chỉ đường đến một khu du lịch và sòng bạc sang trọng.

We pull off the road and into the dust to join a few other cars waiting under a prominent billboard that points the way to a luxury resort and casino complex farther down the road.

Thế nên, hành trình bằng đường biển chỉ tương đối an toàn trong khoảng tháng 5 đến giữa tháng 9, khi thời tiết thường yên ả.

Ông đã hoàn tất chuyến đi vòng quanh Trái Đất bằng đường biển sau khi chỉ huy của chuyến đi, Magellan, bị giết.

Completed the first circumnavigation of the globe in a single expedition after its captain, Magellan, was killed.

Nước này chỉ có 20 kilômét (12 mi) đường bờ biển, quanh thị trấn Neum tại Tổng Hercegovina-Neretva.

The country has only 20 kilometres (12 miles) of coastline, around the town of Neum in the Herzegovina-Neretva Canton.

Khi chúng ta thấy mình lao nhọc trong cơn hoạn nạn, thì điều đó có thể rất khó để nhìn vào các thử thách của chúng ta như là tấm biển chỉ dẫn trên con đường môn đồ riêng của mình.

Với những mối đe dọa như vậy, hãng Cunard quyết tâm giành lại uy thế trong lĩnh vực vận chuyển đường biển, không chỉ cho riêng công ty, mà cho cả nước Anh.

+ 9 Người của tôi sẽ mang chúng từ Li-băng ra biển. Tôi sẽ đóng chúng thành những chiếc bè để theo đường biển đi đến nơi mà ngài chỉ định.

+ 9 My servants will bring them down from Lebʹa·non to the sea, and I will make them into log rafts to go by sea to the place that you designate to me.

Phần phía nam của Tây Ban Nha chỉ cách lục địa châu Phi khoảng 14km đường biển.

To the south, only some nine miles (14 km) of water separates mainland Spain from the African continent.

Nhưng người Athena đã rút khỏi thành phố bằng đường biển, và dưới sự chỉ huy của Themistocles họ đã đánh bại hạm đội Ba Tư tại trận Salamis.

But the Athenians had evacuated the city by sea, and under Themistocles they defeated the Persian fleet at the Battle of Salamis.

Xe Tay Ga Và Xe Số Tiếng Anh Là Gì? ” Tiếng Anh 24H

Xe máy Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, xe máy là danh từ chung chỉ phương tiện đi lại là xe mô tô, xe gắn máy.

Xe máy: motorcycle (mô-tô-xai-cồ). Motor- ở đây là bộ phận máy. Bộ phận tạo ra năng lượng, truyền dẫn làm xe chạy được. Người địa phương gọi bộ phận máy của một cái máy gì đó là mô-tơ. Xe đạp bình thường không gắn mô-tơ thì gọi là bicycle. Xe đạp có gắn mô-tơ thì gọi là motorized bicycle. Người ta cũng gọi là xe đạp không có mô-tơ đơn thuần chỉ là bike và xe máy là motorbike.

Xe máy thì có phân ra các loại chính là xe máy số, xe ga, xe máy điện. Ngoài ra các tiêu chí phân loại cũng có thể dựa vào phân khối (CC) hay mục đích sử dụng off-road (chạy đường trường, các địa hình hiểm trở), sport bikes (xe máy thể thao).Chuyên dụng nhất với người đa phần người dùng là xe máy số, xe tay ga, và xe máy điện.

Xe Máy Số Là Gì?

Xe máy số: Manual Transmission Motorcycle hay cũng được gọi là manual transmission two wheelers. Vậy thì manual transmission là cơ cấu mà việc chuyển đổi số trong hộp số (gearbox) phải thông qua việc dùng chân nhấn chuyển số. Ví dụ, khi điều khiển xe, bạn sẽ phải nhấn chân chọn số hay lẫy số mà mình muốn sử dụng.

Xe Tay Ga Là Gì?

Xe tay ga : Automatic Transmission Motorcycle hay là automatic transmission two wheelers.Nó dễ sử dụng hơn khi mà bạn chỉ cần khởi động, nhấn ga và điều chỉnh chạy nhanh hay chậm là ở tay ga của bạn. Nhấn tay ga xuống phía dưới làm xe chạy nhanh hơn và ngược lại rút tay ga lên phía trên sẽ làm hạ tay ga và do đó xe chạy chậm dần. Giữ tay ga thăng bằng khi điều khiển xe máy tay ga là một điều cần thiết để việc lái xe của bạn an toàn.

Xe Máy Điện Là Gì?

Ngoài xe tay số, tay ga thì còn một loại xe máy mà nhiều người cũng sử dụng đó là xe máy điện. Xe máy điện thì không dùng hộp số và động cơ như hai loại xe máy kể trên. Xe máy điện dùng năng lượng điện để chạy. Do đó, khi sử dụng xe máy điện ta phải xạc pin giống như xạc pin điện thoại vậy đó.Xe máy điện: Electric Bike, Electric MotorcycleXe máy điện nếu có kiểu dáng giống như các xe máy Vespa hay Grand thì gọi là Electric Scooter. Các xe máy tay ga mà cũng có kiểu dáng như vậy thì cũng gọi chung là scooters.

Một Số Từ Vựng Về Chủ Đề Xe Máy Số Và Xe Ga

4-litre fuel tank: Bình nhiên liệu (bình xăng) 4 lít Fuel economy rate : tỷ lệ tiết kiệm xăng Headlamp : đèn trước Tail-lamp: đèn sau Air Blade 125cc scooter : Xe máy Air Blade 125 phân khối Four-stroke engine: động cơ 4 thì ESP (enhanced smart power) : cân bằng điện từ Eco-friendly engine: động cơ thân thiện với môi trường PGM-fi fuel injection system: hệ thống phun xăng điện tử PGM (tên của hệ thống trên xe Air Blade) Integrated ACG starter system : Tích hợp hệ thống khởi động ACG LCD screen : màn hình LCD Twin-projector headlamps : đèn pha đôi chiếu phía trước LED tail lamp: đèn LED chiếu hậu Remote Response Key: Chìa khóa điều khiển từ xa Combined Brake System (Combi Brake): hệ thống phanh đĩa tích hợp U-Box storage: cốp đựng đồ hình chữ U

Cập nhật thông tin chi tiết về Bằng Lái Xe Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Daitayduong.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!